1. OXIT BAZO (CAO)
1.1. tính chất vật lý
1.1.1. Là chất rắn màu trắng nóng cháy ở nhiệt độ rất cao (2858 độ C )
1.2. tính chất hóa học
1.2.1. Tác dụng với nước
1.2.1.1. PTTQ:OB+H2O--->DD bazo
1.2.1.2. PTHH:CaO+H2O--->Ca(OH)2
1.2.2. Tác dụng với dung dịch axit
1.2.2.1. PTTQ:OB+DD axit--->muối+H20
1.2.2.2. PTHH:CaO+H2SO4--->CaoSO4
1.2.3. Tác dụng với oxit axit
1.2.3.1. PTTQ:OB+ OA--->Muối
1.2.3.2. PTHH:CaO+SO2--->CaoSO3
1.3. điều chế
1.3.1. C+O2
1.3.2. CaCO3--nhiệt độ--->CaO+CO2
2. OXIT AXIT (SO2)
2.1. tính chất vật lý
2.1.1. Là chất khí không màu , màu hắc, nặng hơn không
2.2. tính chất hóa học
2.2.1. Tác dụng với nước
2.2.1.1. PTTQ:OA+H2O-->dd AXit
2.2.1.2. PTHH:SO2+H2O--->H2SO3
2.2.2. Tác dụng dung dịch bazo
2.2.2.1. PTTQ:OA+dd bazo--->Muối + H2O
2.2.2.2. PTHH:SO2+ Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
2.2.3. Tác dụng với oxit bazo
2.2.3.1. PTTQ:OA+OB--->Muối
2.2.3.2. PTHH:SO2+CaO--->CaSO3
2.3. điều chế
2.3.1. trong phòng thí nghiêm
2.3.1.1. NASO3+H2SO4-->NASO4+SO2+H20
2.3.2. trong công nghiệp
2.3.2.1. S+O2-->SO2
2.3.2.2. 4FeS2+11O2--->2Fe2O3+8SO3