Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
TIẾN TRÌNH por Mind Map: TIẾN TRÌNH

1. Cơ chế giao tiếp giữa các tiến trình

1.1. Chia sẻ thông tin

1.2. Gia tăng tốc độ tính toán

1.3. Sự thuận tiện

1.3.1. có thể thực hiện nhiều công việc cùng một úc

2. Các thao tác trên tiến trình

2.1. Tạo tiến trình

2.1.1. Tiến trình CHA tạo ra tiến trình CON

2.1.1.1. có thể thực thi đồng thời với nhau

2.1.1.2. đợi cho đến khi một hay tất cả tiến trình con kết thúc

2.1.1.3. không gian địa chỉ của tiến trình con được nhân bản từ tiến trình cha

2.1.1.4. không gian địa chỉ của tiến trình con được cấp phát mới

2.2. Kết thúc sự thực thi của tiến trình

2.2.1. Tiến trình kết thúc bình thường

2.2.2. Tiến trình vượt quá giới hạn thời gian cho phép

2.2.3. Không đủ bộ nhớ

2.2.4. Xâm phạm vùng nhớ cấm

2.2.5. Lỗi bảo vệ

2.2.6. Lỗi số học

2.2.7. Tràn thời gian

2.2.8. Tiến trình cha yêu cầu tiến trình con kết thúc

3. Tổng quát về tiến trình

3.1. Khái niệm

3.1.1. Một tiến trình là một chương trình đang được thực thi

3.1.1.1. Sử dụng các tài nguyên nhớ

3.1.1.2. Thực thi các trình tự

3.1.1.3. CPU thực thi các cấu lệnh đến khi hoàn tất

3.1.2. Tiến trình thường chứa một số thông tin

3.1.2.1. BBộ nhớ chương trình

3.1.2.2. Stack

3.1.2.3. Vùng chứa mã lệnh

3.1.2.4. Vùng chưa dữ liệu và biến môi trường

3.2. Các trạng thái của tiến trình

3.2.1. New: tiến trình mới được tạo ra

3.2.2. Running: tiến trình đang được thực thi

3.2.3. Waiting: tiến trình đang chờ một số sự kiện xảy ra (như là việc hoàn tất I/O...)

3.2.4. Ready: quá trình đang chờ được gán cho bộ xử lý

3.2.5. Terminated: tiến trình hoàn thành sự thực thi

3.3. Khối điều khiển tiến trình

3.3.1. Số định dạng tiến trình

3.3.1.1. định dạng của tiến trình

3.3.1.2. định dạng của tiến trình cha

3.3.1.3. định dạng người sử dụng

3.3.2. Trạng thái tiến trình

3.3.3. Bộ đếm chương trình

3.3.4. Những thanh ghi của CPU

3.3.5. Thông tin định thời cho CPU

3.3.6. Thông tin quản lí bộ nhớ

3.3.7. Thông tin thống kê

3.3.8. Thôn gtin trạng thái I/O

3.4. Mô hình 7 trạng thái của tiến trình

4. Định thời cho tiến trình

4.1. Các bộ định thời

4.1.1. Long-term schedule

4.1.1.1. chọn tiến trình đưa vào hàng đợi sẵn sàng

4.1.1.2. nạp vào bộ nhớ nhưng chưa thực thi

4.1.2. Short-term scheduler

4.1.2.1. cọn tiến trình ở hàng đợi để thực thi

4.1.2.2. cấp phát CPU để xử lý

4.1.3. Medium-term scheduler

4.1.3.1. chuyển tiến trình từ bộ nhớ chính sang bộ nhớ thứ cấp

4.2. Chuyển ngữ cảnh

4.2.1. Khi chuyển CPU từ trạng thái này sang trạng thái khác

4.2.1.1. lưu trạng thái của tiến trình cũ, nạp trạng thái cảu tiến

4.2.2. Một số sự kienej chuyển ngữ cảnh của tiến trình

4.2.2.1. ngắt

4.2.2.2. ngắt đông hồ

4.2.2.3. ngắt I/O

4.2.2.4. memory fault