Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
R S T P por Mind Map: R S T P

1. SEGMENT

1.1. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG

1.1.1. PHÂN KHÚC ĐỊA LÝ

1.1.1.1. phân chia thị trường thành các đơn vị địa lý khác nhau như quốc gia, khu vực, tiểu bang, Quận, thành phố

1.1.2. PHÂN KHÚC NHÂN KHẨU HỌC

1.1.2.1. chia thị trường thành các nhóm dựa trên các biến như tuổi, giới tính, gia đình kích thước, vòng đời gia đình, thu nhập, nghề nghiệp, giáo dục, tôn giáo, chủng tộc, thế hệ, và quốc tịch

1.1.3. PHÂN KHÚC HÀNH VI

1.1.3.1. chia người mua thành các nhóm dựa trên kiến thức của họ, thái độ, cách sử dụng hoặc phản hồi cho một sản phẩm  Các dịp  Lợi ích tìm kiếm  Tâm trạng người dùng  Tỷ lệ sử dụng  Tình trạng ổn định

1.1.4. PHÂN KHÚC TÂM LÝ HỌC

1.1.4.1. phân chia người mua thành các nhóm khác nhau dựa trên tầng lớp xã hội, lối sống hoặc đặc điểm tính cách

1.2. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG KINH DOANH

1.3. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ

1.3.1. Vị trí địa lý Những yếu tố kinh tế Yếu tố chính trị Yếu tố văn hóa

2. TARGET

2.1. XEM XÉT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG HIỆN TẠI

2.1.1.  Khách hàng hiện có bao gồm những thành phần nào và tại sao họ lại chọn mua sản phầm của bạn?  Hãy tìm kiếm những đặc điểm và mối quan tâm chung giữa những vị khách ấy và xét xem thành phần nào mang lại nhiều lợi ích kinh doanh nhất?  Từ đó, bạn dễ dàng định được thêm nhiều mục tiêu khác tương tự họ, cũng có thể hưởng lợi từ sản phẩm / dịch vụ do bạn cung cấp.

2.2. KIỂM TRA TÌNH HÌNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

2.2.1.  Đối thủ của bạn là ai?   Khách hàng hiện tại của họ bao gồm những đối tượng nào?  Bạn nên tránh đi cùng con đường với đối thủ mà thay

2.3. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ

2.3.1.  Hãy liệt kê ra một danh sách tính năng của từng loại sản phẩm hoặc dịch vụ bạn cung cấp . Bên cạnh mỗi tính năng, nêu rõ những lợi ích mà nó mang lại.  Sau đó, lên danh sách những người mà lợi ích bạn mang lại có thể đáp ứng nhu cầu cho họ.

2.4. CHỌN NHÂN KHẨU HỌC CỤ THỂ ĐỂ HƯỚNG TỚI

2.4.1.  Tâm lý học là đặc điểm cá nhân hơn của một người, bao gồm:  Nhân cách  Thái độ  Giá trị  Sở thích  Lối sống  Hành vi  Từ đó, xác định xem các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn phù hợp như thế nào với lối sống của khách hàng mục tiêu.  Làm thế nào và khi nào họ sẽ sử dụng sản phẩm?  Những tính năng nào tạo ấn tượng tốt nhất đến các vị khách ấy?  Khách hàng thường tiếp nhận thông tin từ các kênh truyền thông nào, báo chí, mạng trực tuyến hay các sự kiện nào đó?

2.5. XEM XÉT TÂM LÝ HỌC CỦA KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU.

2.5.1.  Tâm lý học là đặc điểm cá nhân hơn của một người, bao gồm:  Nhân cách  Thái độ  Giá trị  Sở thích  Lối sống  Hành vi  Từ đó, xác định xem các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn phù hợp như thế nào với lối sống của khách hàng mục tiêu.  Làm thế nào và khi nào họ sẽ sử dụng sản phẩm?  Những tính năng nào tạo ấn tượng tốt nhất đến các vị khách ấy?  Khách hàng thường tiếp nhận thông tin từ các kênh truyền thông nào, báo chí, mạng trực tuyến hay các sự kiện nào đó?

2.6. ĐÁNH GIÁ QUYẾT ĐỊNH

2.6.1.  Có đủ người phù hợp với tiêu chí của tôi không?  Khách hàng mục tiêu có thật sự cần sản phẩm/ dịch vụ của tôi không?  Làm thế nào để khiến khách hàng mục tiêu đưa ra quyết định mua hàng ?  Khách hàng ấy có khả năng chi trả cho sản phẩm / dịch vụ của tôi không?  Liệu thông điệp tôi đưa ra có tới gần hơn với khách hàng mục tiêu

3. RESEARCH

3.1. 6 HÌNH THỨC NCTT

3.1.1. 1. NGHIÊN CỨU VỀ THỊ TRƯỜNG & NGƯỜI TIÊU DÙNG

3.1.1.1.  Độ lớn thị trường & phân khú  Dự váo xu hướng  Đo lường thị phân &  Hiệu quả hoạt dộng  Thói quen & hành vi tiêu dùng

3.1.2. 2.NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM

3.1.2.1.  Cơ hội phát triên sản phẩm mới  Mong muốn/mức độ đón nhân sản phẩm  Chất lượng/hiệu quả sản phẩm so với dối thủ  Bao bì / định vị / định giá

3.1.3. 3.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHIÊU THỊ

3.1.3.1.  Lựa chon phương thức chiêu thị  Lựa chon ý tường chiến dịch  Lựa chọn kênh truyên thông  Đánh giá hiệu quả truyên thông

3.1.4. 4.NGHIÊN CỨU PHÂN PHỐI

3.1.4.1.  Tim kíêm phương thức phân phối hiệu quả  Nghiên cứu đề xuất phát triển kênh phân phối  Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân phối hữu hiệu

3.1.5. 5.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ BÁN HÀNG

3.1.5.1.  Đo lường thị phần( giá trị & sản lượng)  Đo lường hiệu quả hoạt động bán hàng  Mức độ dáp ứng của hệ thống đào tạo , khen thưởng

3.1.6. 6.NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

3.1.6.1.  Nghiên cứu yếu tố chính trị  Nghiên cứu tình hình kinh tế  Nghiên cứu ảnh hường xã hội  Nghiên cứu xu hướng công nghệ  Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh

3.2. 5 BÁO CÁO THÔNG DỤNG

3.2.1. 1.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHIẾN DỊCH ĐO LƯỜNG CHIẾN DỊCH

3.2.1.1.  Mức độ nhận biết thương hiệu  Thị phần  Sức khoe thương hiệu  Đặc tính thương hiệu

3.2.2. 2.SỨC KHOE THƯƠNG HIỆU ĐO LƯỜNG TÂM TRÍ

3.2.2.1.  Trung thành & kiến nghị  Dùng thường xuyên  Dùng trong 3-6 tháng  Mua dùng thử , dùng lại  Mức độ nhận biết ( đầu tiên, tự nhiên,có nhắc)

3.2.3. 3.BÁO CÁO BÁN LẺ ĐO LƯỜNG NGƯỜI THỊ TRƯỜNG

3.2.3.1.  Thị phần sản lượng / giá trị  Tăng trưởng so với đối thủ cạnh tranh,với ngành hàng  Độ bao phủ cửa hàng ,chất lượng phân phối  Sự ủng hộ của nhà bán lẻ , tạp hóa  Mức dộ trữ hàng  Giá trung bình , khuyến mãi,tình trạng phá giá  Sự ủng hộ của người tiêu dùng ,mức độ tiêu thụ  Sản phẩm , mức độ bao bì bán chạy

3.2.4. 4.HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐO LƯỜNG TRONG HỘ GIA ĐÌNH

3.2.4.1.  Mức độ thâm nhâm của thị trường của ngành hàng,thương hiệu  Thói quen mua,mức độ mua , khả năng chi tiêu  Tần suất mua , tiêu thụ  Thói quen , mức độ, hành vi tiêu dùng  Mức độ trung thành , thói quen dùng thường xuyên

3.2.5. 5.NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM,CONCEPT TVC

3.2.5.1.  Mức độ thích, mức độ phù hợp,mực độ chấp nhận,ý định mua  Sự chú ý , sự lôi cuốn thích thú,khả năng nhớ thông điêp Epic:độ thuyết phục , khả năng tạo ảnh hưởng, hiểu Thông điệp

3.3. QUY TRÌNH RESEARCH

3.3.1. 1.XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ/ĐẶT CÂU HỎI

3.3.2. 2.LÊN KHUNG SƯỜNG / KẾ HOẠCH

3.3.3. 3.CHỌN PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT

3.3.3.1. Định tính

3.3.3.1.1. Khám phá chiều sâu Số lượng mẫu nhỏ Hình thức thảo luận nhóm Trả lời câu hỏi thế nào , tại sao

3.3.3.2. Định lượng

3.3.3.2.1. Khám phá diện rộng Số lượng mẫu lớn Hình thức trả lời bằng câu hổi Báo cáo “ bao nhiêu % “

3.3.4. 4.CHỌN MẪU ĐẠI DIỆN

3.3.5. 5.THU THẬP DỮ LIỆU

3.3.6. 6.SÀN LỌC

3.3.7. 7.VIẾT BÁO CÁO & THUYẾT TRÌNH

3.3.8. 8.THEO DÕI ĐÁNH GIÁ

4. PREPOSITION

4.1. Định vị dựa vào chất lượng

4.2. Định vị dựa vào giá trị

4.3. Định vị dựa vào tính năng

4.4. Định vị dựa vào mối quan hệ

4.5. Định vị dựa vào mong muốn

4.6. Định vị dựa vào vấn đề/giải pháp

4.7. Định vị dựa trên đối thủ

4.8. Định vị dựa vào cảm xúc

4.9. Định vị dựa trên công dụng