ACID AMIN-HEMOGLOBIN-PROTEIN

Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
ACID AMIN-HEMOGLOBIN-PROTEIN por Mind Map: ACID AMIN-HEMOGLOBIN-PROTEIN

1. HÓA HỌC

1.1. ACID AMIN

1.1.1. Phân loại

1.1.1.1. R không phân cực kị nước (6a.a)

1.1.1.1.1. Gly G

1.1.1.1.2. Ala A

1.1.1.1.3. Val V

1.1.1.1.4. Leu L

1.1.1.1.5. Ile I

1.1.1.1.6. Pro P

1.1.1.2. R là nhân thơm ( 3a.a)

1.1.1.2.1. Phe F

1.1.1.2.2. Tyr Y

1.1.1.2.3. Trp W

1.1.1.3. R base, tích điện dương 3 a.a

1.1.1.3.1. Lys K

1.1.1.3.2. Arg R

1.1.1.3.3. His H

1.1.1.4. R phân cực,không tích điện 6 a.a

1.1.1.4.1. Ser S

1.1.1.4.2. Thr T

1.1.1.4.3. Cys C

1.1.1.4.4. Met M

1.1.1.4.5. Asn N

1.1.1.4.6. Gln Q

1.1.1.5. R acid tích điện âm 2 a.a

1.1.1.5.1. Asp D

1.1.1.5.2. Glu E

1.1.2. Cấu trúc và đặc tính

1.1.2.1. a- carbon là car bon bất đối, trừ glycine

1.1.2.2. cấu trúc hình tứ diện

1.1.3. Đồng phân

1.1.3.1. các sv chỉ tổng hợp và sử dụng đồng phân dạng L - a.a

1.1.4. Tính chất

1.1.4.1. lưỡng tính

1.1.4.2. pứ ninhydrin

1.1.4.2.1. tạo phức màu xanh tím ( trừ prolin -> vàng)

1.1.4.3. các pứ màu đặc hiệu của a.a

1.2. PROTEIN

1.2.1. Cấu trúc bậc 1

1.2.1.1. liên kết peptid

1.2.2. Cấu trúc bậc 2

1.2.2.1. xoắn a

1.2.2.2. nếp gấp B

1.2.2.3. quai và điểm quay

1.2.2.4. liên kết peptid và liên kết hydro

1.2.3. Cấu trúc bậc 3

1.2.3.1. Các liên kết H, liên kết ion, tương tác kỵ nước và cầu disulfur bình ổn

1.2.4. Cấu trúc bậc 4

1.2.4.1. Các liên kết H, liên kết ion, tương tác kỵ nước

1.3. HEMOGLOBIN

1.3.1. Hb = protein ( globin) + nhóm tạp ( Hem) + 2,3 -DPG

1.3.1.1. gồm 4 tiểu đơn vị

1.3.1.2. 1 tiểu đơn vi = 1 Hem + 1 polypeptid ( a or B)

1.3.1.3. cấu trúc bậc 4

1.3.2. Hem

1.3.2.1. protoporphynin IX + Fe2+

1.3.3. Globin

1.3.3.1. quyết định đặc thù của loài

1.3.3.2. mỗi phân tử gồm 4 chuỗi

1.3.3.2.1. mỗi chuỗi 8 đoạn ngắn

1.3.3.3. cấu trúc bậc 2

1.3.4. 2,3 DPG

1.3.4.1. tạo ra trong thoái hóa glucose

1.3.4.2. nồng độ cao trong hồng cầu

1.3.4.3. tác dụng là giảm ái lực của Hb với oxy

1.3.5. Các loại Hb ở người

1.3.5.1. Hb A1

1.3.5.1.1. 98%

1.3.5.1.2. a 141 a.a

1.3.5.1.3. 2: B 146 a.a

1.3.5.2. Hb A2

1.3.5.2.1. 2%

1.3.5.2.2. điện di chạy chậm hơn A1

1.3.5.3. Hb F

1.3.5.3.1. < 0.5%

1.3.5.3.2. mới sinh 80%

1.3.5.3.3. 2-3 tháng 50%

1.3.5.3.4. ái lực với oxy cao hơn A1

1.3.6. Tính chất

1.3.6.1. Kết hợp với khí

1.3.6.1.1. kết hợp với O2

1.3.6.1.2. kết hợp với CO2

1.3.6.1.3. kết hợp với CO

1.3.6.2. oxy hóa Hb

1.3.6.2.1. chất oxy hóa

1.3.6.2.2. HbFe2+ = MetHbFe3+ + e

1.3.6.2.3. MetHbFe3+ không vận chuyển O2

1.3.6.3. tính chất ez Hb

1.3.6.3.1. có hoạt tính peroxidase

1.3.6.3.2. AH2 + H2O2= A+ 2H2O

1.3.6.4. tính chất đệm

1.4. MYOGLOBIN

1.4.1. protein cơ, 2%

1.4.2. = 1 chuỗi polipeptid ( 153 a,a) + 1 Hem

1.4.3. Chức năng

1.4.3.1. kết hợp oxy

1.4.3.1.1. Mb+ O2 = MbO2

1.4.3.2. xảy ra ở cả pO2 thấp vận chuyển O2

1.4.3.3. phụ thuộc H+, pH

1.4.3.4. bình thường Mb huyết thanh thấp

1.4.3.5. tăng cao trong nhồi máu cơ tim

2. CHUYỂN HÓA

2.1. CHUYỂN HÓA ACID AMIN

2.1.1. Thoái hóa acid amin

2.1.1.1. chuyển hóa của nhóm amin trong a.a

2.1.1.1.1. pứ trao đổi amin

2.1.1.1.2. khử amin oxy hóa

2.1.1.1.3. liên quan giữa trao đổi amin và khử amin oxh

2.1.1.1.4. số phận NH4+

2.1.1.2. chuyển hóa của nhóm carboxyl

2.1.1.2.1. ez decarboxylase

2.1.1.2.2. một số a.a khử carboxyl thành amin có hoạt tính sinh học

2.1.1.2.3. glutamat = GABA + CO2

2.1.1.2.4. histidin = histamin + CO2

2.1.1.3. thoái hóa khung carbon

2.1.1.3.1. các sản phẩm thoái hóa

2.1.1.3.2. pyruavat 6 a.a

2.1.1.3.3. oxaloacetate 2 a.a

2.1.1.3.4. a- cetoglutarat 5 a.a

2.1.1.3.5. acetyl CoA hoặc acetoacetat

2.1.1.3.6. succinyl CoA

2.1.1.3.7. Tổng hơp glucose hoặc thể ceton từ khung carbon

2.1.2. Tổng hợp acid amin

2.1.2.1. Quá trình tạo thành NH4+ từ N2, nitrit, và nitrat

2.1.2.1.1. chỉ có ở vsv và tv thượng đẳng

2.1.2.1.2. nhờ tới phức hợp nitrogenase

2.1.2.2. sự vận chuyển NH4+ vào các hợp chất sinh học

2.1.2.2.1. NH3 đi vào a.a qua glutamat và glutamin

2.1.2.2.2. tạo glutamin

2.1.2.2.3. tạo glutamat

2.1.2.3. sự tổng hợp các a.a

2.1.2.3.1. được điều hòa theo cơ chế điều khiển ngược

2.1.2.4. tổng hợp một số chất có hoạt tính sinh học từ a.a

2.1.2.4.1. oxalacetate

2.1.2.4.2. pyruvat

2.1.2.4.3. ribose -5- phosphate

2.1.2.4.4. phosphoenolpyruvat + erythrose 4- phosphate

2.1.2.4.5. a-cetoglutarate

2.1.2.4.6. 3-phosphoglucerate

2.1.2.5. a.a là tiền chất của cholin, ethanolamin

2.2. CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN

2.2.1. THOÁI HÓA HEM

2.2.1.1. hồng cầu già-> thoái hóa hem thành bilirubin

2.2.1.1.1. bilirubin liên hợp

2.2.1.1.2. bilirubin tự do

2.2.1.2. tan huyết nội mạch

2.2.1.2.1. hem tự do/ hematin tự do

2.2.1.2.2. dimer a,B

2.2.2. SINH TỔNG HỢP HEM

2.2.2.1. xảy ra trong bào tương và ty thể

2.2.2.2. trải qua 3 giai đoạn

2.2.2.3. đóng vai trò quan trọng do là thành phần cấu tạo của nhiều hợp chất quan trọng

2.2.2.3.1. hemoglobin, myoglobin, cytochrome, catalase,heme peroxidase

2.2.2.4. ở hầu hết các Tb, chủ yếu tb tiền hồng cầu tủy xương 80% và tb gan 15%

2.2.2.5. rối loạn tổng hợp hem gây ra bệnh porphyria

2.2.3. SINH TỔNG HỢP GLOBIN

2.2.3.1. tương tự quá trình tổng hợp protein

2.2.3.2. các chuỗi a,B sau khi đc tổng hợp xong sẽ gắn với dimer (a,B) rồi tạo thành tetramer (a2, B2)

2.2.4. RỐI LOẠN SINH TỔNG HỢP GLOBIN

2.2.4.1. nguyên nhân

2.2.4.1.1. thay đổi tp và thứ tự a.a trong globin

2.2.4.1.2. mất sự cân bằng trong tổng hợp các chuỗi globin

2.2.4.2. hậu quả

2.2.4.2.1. thay đổi độ tan và độ bền vững của Hb

2.2.4.3. phân loại

2.2.4.3.1. đột biến gen làm thay đổi chuỗi globin

2.2.4.3.2. đột biến gen làm thay đổi số lượng chuỗi globin