Lãi suất

Just an initial demo map, so that you don't start with an empty map list ...

Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
Lãi suất por Mind Map: Lãi suất

1. Phương pháp tính

1.1. Lãi đơn

1.1.1. LS tính theo số vốn gốc, ko tính thêm số lãi mà LS sinh ra

1.1.2. use trong các nghiệp vụ ngắn hạn

1.1.3. C=Co(1+i.n)

1.2. Lãi kép

1.2.1. LS cộng dồn lãi các kì trước vào gốc để tính lãi cho kì tiếp theo => lãi mẹ đẻ lãi con

1.2.2. use trong các ngiệp vụ dài hạn

1.2.3. C=Co(1+i)^n

1.3. Kỹ thuật chiết khấu luồng tiền

1.3.1. PV=FV/(1+i)^n

1.4. LS danh nghĩa

1.4.1. LS ghi trên hợp đồng tín dụn

1.5. LS thực trả:

1.5.1. LS khi thời hạn ghép lãi ko trùng vs thời gian phát biểu trong hợp đồng tín dụng

1.5.2. Ief=(1+i)^n-1

2. Khái niệm

2.1. Khái niệm

2.1.1. Là giá cả quyền use 1 dv vốn/ 1 dv time

2.1.2. Là tỷ lệ % số tiền lãi trên số tiền vốn

2.1.3. Là giá cả của các khoản vay

2.1.4. Là giá cả đặc biệt

2.1.4.1. Hình thành trên cơ sở giá trị sử dụng

2.1.4.2. biểu hiện dưới dạng %

2.2. Lý do

2.2.1. Tiền có k.năng sinh lời

2.2.2. Lạm phát

2.2.3. Rủi ro

2.3. Ý nghĩa

2.3.1. Vĩ mô

2.3.1.1. LS là chỉ số cơ bản show sức khỏe kinh tế

2.3.2. Vi mô

2.3.2.1. A.hưởng trực tiếp đến đời sống h.ngày of chủ thể kte

2.3.2.1.1. Cá nhân: tiêu/dành, trái phiếu/gửi t.kiệm

2.3.2.1.2. D.nghiệp: mua t.bị/ để vào tk NH

3. Phân loại (5)

3.1. Theo QH tín dụng

3.1.1. LS thương mại

3.1.2. LS tín dụng nhà nước

3.1.3. LS ngân hàng(6)

3.1.3.1. LS tiền gửi NH

3.1.3.1.1. Là ls đầu vào huy động

3.1.3.1.2. Phụ thuộc:

3.1.3.2. LS tín dụng NH

3.1.3.2.1. Là lãi suất đầu ra

3.1.3.2.2. Phụ thuộc

3.1.3.3. LS chiết khấu

3.1.3.3.1. Khi customer vay dưới dạng chiết khấu Thương phiếu và các giấy tờ có giá

3.1.3.3.2. Khấu trừ ngay khi NH cho vay (ko trả sau như bth)

3.1.3.4. LS tái chiết khấu

3.1.3.4.1. NHTW cho NHTG vay dưới dạng CK Thương phiếu và giấy tờ có giá

3.1.3.4.2. Khấu trừ ngay khi cho vay, để cung ứng vốn cho NTTG nênthường nhỏ hơn LSCK

3.1.3.4.3. Phụ thuộc: mục tiêu, yêu cầu of c.sách tiền tệ

3.1.3.5. LS liên NH

3.1.3.5.1. Cơ sở: QH cung vầu vốn vay trên thị trường liên ngân hàng.

3.1.3.5.2. Chi phối bởi LS NHTW cho MHTG vay

3.1.3.5.3. Mức độ chi phối phụ thuộc sự ft và hoạt động thị trường, tỷ trọng use vốn vay NHTW của các NHTG.

3.1.3.6. LS cơ bản

3.1.3.6.1. NH use để ấn định LS KD của mình

3.1.3.6.2. Ấn định

3.1.3.6.3. LSCB VN phụ thuộc

3.2. Theo giá trị thực mà tiền lãi thu đc

3.2.1. LS danh nghĩa

3.2.1.1. Chưa trừ tỷ lệ lạm phát

3.2.1.2. Ghi trong hợp đồng tín dụng, cc nợ

3.2.2. LS thực

3.2.2.1. Đã trừ tỷ lệ lạm phát

3.2.2.2. Chi phí thực vay và LS thực cho vay q.định

3.2.2.3. LSDN = LST + tỷ lệ lạm phát

3.2.3. LS thực trả

3.2.3.1. Điều chỉnh theo số lần trả lãi trên năm

3.3. Theo tính linh hoạt của lãi suất

3.3.1. LS cố định

3.3.1.1. Cố định trong suốt thời hạn vay

3.3.2. LS thả nổi

3.3.2.1. Lên xuống theo LS thị trường trong suốt thời hạn vay

3.4. Theo loại tiền cho vay

3.4.1. Nội tệ

3.4.2. Ngoại tệ

3.4.3. ID=IF + /_\ Ee (e là mức tăng tỷ giá dự tính)

3.5. Theo nguồn gốc tín dụng trong/ngoài nước

3.5.1. LS trong nước

3.5.2. LS quốc tế: LIBOR, SIBOR. TIBOR, NIBOR