1. GOOGLE
1.1. SEO
1.1.1. Phân tích từ khoá
1.1.2. Danh sách từ khoá
1.2. Google
1.2.1. Google Adwords
1.2.2. GDN
2. Khách hàng mục tiêu
2.1. Độ tuổi: Cha mẹ và phụ huynh có con em 1-10 tuổi - Người quyết định mua sản phẩn cho trẻ em là nhóm phụ nữ trung niên, độ tuổi từ 30-55
2.2. Sự quan tâm: Tìm đồ chơi chất lượng tốt, an toàn giúp trẻ thông minh sáng tạo
2.3. Sở thích: Mua hàng Việt Nam chất lượng cao và hàng nhập khẩu từ các nước phát triển như Mỹ, Nhât, Hàn Quốc
2.4. Điều đang lo lắng: Hiện nay có nhiều hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của trẻ và ngày nay trẻ xem phim và chơi game nhiều trên Ipad điện thoại.
3. Hiện trạng
3.1. SWOT
3.1.1. Điểm mạnh: Có 1 cửa hàng tại trung tâm mua sắm của chung cư và đồng thời thực hiện bán hàng theo mô hình kinh doanh đồ chơi trẻ em online vì mô hình này cần ít vốn, tận dụng được những kênh quảng cáo trực tuyến. Có nhà kho riêng biệt tiện nhập và xuất hàng.
3.1.2. Điểm yếu: Khó xây dựng lòng tin cho người mua, chưa có kinh nghiệm giao hàng xa và cũng như phương thức thanh toán.
3.1.3. Cơ hội: Thị trường còn nhiều tiềm năng. Ước tính trung bình trong cả nước, mỗi phụ huynh chi tiêu cho một trẻ khoảng 500.000 đồng/tháng. Riêng ở TPHCM, mức nào cao gấp ba lần, khoảng 1,5 triệu đồng/tháng
3.1.4. Thách thức: khó có thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu giá rẻ. Nhiều đối thủ kinh doanh theo mô hình này
3.2. AUDIT
3.2.1. Năng lực khách hàng: Việt Nam hiện có khoảng 20,8 triệu trẻ em độ tuổi từ 0-12. Ước tính trung bình trong cả nước, mỗi phụ huynh chi tiêu cho một trẻ khoảng 500.000 đồng/tháng. Riêng ở TPHCM, mức nào cao gấp ba lần, khoảng 1,5 triệu đồng/tháng
3.2.2. Nhu cầu: Theo phân tích nhóm ra quyết định mua sản phẩn cho trẻ em là nhóm phụ nữ trung niên, độ tuổi từ 30-55 đây là nhóm tuổi khá năng động với 40% đi làm và có công việc kinh doanh riêng. Mức thu nhập trung bình của nhóm phụ nữ độc lập về tài chính này là trên 20 triệu đồng/tháng, chủ yếu là từ lợi nhuận của công việc kinh doanh.
3.2.3. Digital Audit: Website còn thiếu nhiều thông tin và cũng như hình ảnh về sản phẩm. Chưa triển khai các công cụ bán hàng online như Facebook, Channel
3.2.4. Cơ sở vật chất: Có 1 mặt bằng tại trung tâm mua sắm của chung cư. Có 1 nhà kho chứa hàng 200m2
4. Mục tiêu
4.1. Tiếp cận: 20.000 người
4.2. Quan tâm, tương tác: 12.000 người
4.3. Chia sẽ: 8.000 người
4.4. Điền form: 4.000
4.5. Đăng ký: 2000
5. THIẾT KẾ WEBSITE
5.1. Tên miền
5.2. Landing page
5.2.1. Giới thiệu
5.2.2. Điểm nỗi bật
5.2.3. Cam kết
5.2.4. Chất lượng
5.2.5. Đối tác
5.2.6. Cảm nhận KH
5.2.7. Hình ảnh hoạt đông
5.2.8. Khuyến mãi
5.2.9. Kêu gọi hành động
5.3. Sản phẩm theo độ tuổi
5.3.1. Trẻ từ 1-12 tháng tuổi
5.3.2. Trẻ từ 1-5 tuổi
5.3.3. Trẻ từ 5-10 tuổi
5.4. Hình ảnh CSVC
5.5. Viết bài SEO
6. ĐÁNH GIÁ
6.1. Google analytic
6.2. FB ad Manager
6.3. Google Adwords
7. AUTOMATION MARKETING
7.1. Tích hợp vào website
7.2. Tạo Lead
7.3. Tạo mồi trên lead
7.4. Kịch bản email
7.5. Viết nội dung cho từng email
8. VIDEO MARKETING
8.1. Tạo Video Channel
8.2. Album khách hàng
8.3. Video tư vấn dịch vụ
8.4. Video hướng dẫn thực hiện
8.5. Cảm nhận KH
8.6. SEO Video
8.7. Đi backink đến website, FB...
9. WIFI INTERNET
9.1. Quảng cáo KH
9.2. Thông báo mới
9.3. Kêu gọi hành động
10. FACEBOOK CONTENT
10.1. Facebook Group
10.1.1. Đăng bài chia sẽ kiến thức
10.1.2. Chia sẽ mồi để kéo traffic + Lead
10.1.3. Đưa KH về FB và website
10.2. Facebook Panpage
10.2.1. SEO
10.2.2. SEO bài viết
10.2.3. Hỏi đáp tương tác
10.2.4. Video
10.2.5. Live Streaming
10.2.6. Sự kiện
10.2.7. Game may mắn
10.2.8. Bài viết dịch vụ
10.2.9. Khuyến mãi
10.2.10. Check in
11. FACEBOOK ADS
11.1. Tập KH
11.1.1. Phụ huynh
11.1.2. Trẻ em
11.1.3. Tập KH Lookalike
11.2. Re - Marketing
11.3. BOT chat
11.4. Quảng cáo
11.4.1. Video
11.4.2. Bài quảng cáo
11.4.3. Đồ chơi