THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL SETTLEMENT)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL SETTLEMENT) by Mind Map: THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL SETTLEMENT)

1. HỐI ĐOÁI (FOREIGN EXCHANGE)

1.1. Tỷ giá hối đoái (Foreign exchange rate)

1.1.1. Tỷ giá chéo : A/B=A/C X C/B ; A/B=C/B : C/A

1.1.2. Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái:

1.1.2.1. Trong chế độ bản vị vàng

1.1.2.2. Trong hệ thống tiền tệ Bretton Woods

1.1.2.3. Trong chế độ tiền tệ ngày nay

1.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng:

1.1.3.1. Cán cân thanh toán quốc tế

1.1.3.2. Lạm phát

1.1.3.3. Lãi suất

1.1.3.4. 1 số nhân tố khác

1.2. Thị trường hối đoái (Foreign exchange market)

1.2.1. Đặc điểm: +1 thị trường mang tính quốc tế + Hoạt động liên tục + Chịu sự tác động của cung cầu ngoại hối. + Giao dịch trên 1 số loại ngoại tệ.

1.2.2. Vai trò: +Xác lập giá cả +Nhận biết các đối tượng tham gia, +Nhận biết mức độ giao dịch với từng đối tượng ngoại tệ, +Giảm thiểu chi phí giao dịch, +Gia tăng hiệu quả cho công cụ kiểm soát của chính phủ

1.2.3. Phân loại

1.2.3.1. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh

1.2.3.2. Căn cứ vào phạm vi hoạt động

1.2.4. Đối tượng tham gia: NH thương mại CTy đa quốc gia Các cty kinh doanh Các cá nhân NH trung ương

1.3. Các nghiệp vụ hối đoái quốc tế

1.3.1. Giao Ngay (Spot operation)

1.3.1.1. Là giao dịch trao đổi hai đồng tiền khác nhau Việc thanh toán thực hiện chậm nhất trong 2 ngày gần nhất

1.3.1.2. Chênh lệch giá (%)= (Tỷ giá bán-Tỷ giá mua)/Tỷ giá bán

1.3.2. Kinh doanh chênh lệch giá ( Arbitrage operation)

1.3.2.1. Mua ngoại tệ nơi giá thấp, bán nơi giá cao => thu lợi nhuận

1.3.2.2. Phân loại

1.3.2.2.1. Số lượng thị trường giao dịch: - Đơn giản - Phức tạp

1.3.2.2.2. Tính chất giao dịch: - Giao ngay -Kỳ hạn

1.3.3. Nghiệp vụ hối đoái kì hạn (Forward operation)

1.3.3.1. Thỏa thuận ở hiện tại, giao dịch trong tương lai => phòng ngừa rủi ro tỷ giá

1.3.3.2. rA, rB lãi suất tiền yết giá và định giá F = S + S x n x (rB-rA)

1.3.4. Hoán đổi (Swap)

1.3.4.1. 2 giao dịch ngược chiều nhau 1 cặp đồng tiền 1 số lượng tiền 2 ngày giá trị khác nhau

1.3.4.2. Các loại hoán đổi : Spot + F F1 + F2

1.3.5. Quyền chọn (Option operation)

1.3.5.1. Khái niệm:

1.3.5.2. Đặc điểm:

1.3.6. Giao sau (Futures market)

1.3.6.1. Khái niệm:

1.3.6.2. Đặc điểm:

1.4. Rủi ro tỷ giá và phương pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng các nghiệp vụ hối đoái phái sinh

1.4.1. Rủi ro tỷ giá

1.4.1.1. Rủi ro đối với hoạt động doanh nghiệp - Hoạt động đầu tư - Hoạt động xuất nhập khẩu - Hoạt động tín dụng => tác động đến năng lực cạnh tranh, tổn thất cho doanh nghiệp

1.4.1.2. Rủi ro đối với ngân hàng thương mại: - Biến động tỷ giá, ngoại tệ => tổn thất ròng giao dịch cùng thời hạn, giao dịch gộp

1.4.2. Phương pháp phòng ngừa

1.4.2.1. Đối với doanh nghiệp

1.4.2.1.1. Sử dụng : HĐ Kỳ hạn HĐ hoán đổi HĐ quyền chọn HĐ giao sau

1.4.2.2. Đối với ngân hàng thương mại

1.4.2.2.1. Đối với các giao dịch cùng thời hạn: - Quản lý rủi ro tỷ giá khi có trạng thái ngoại tệ âm - Quản lý rủi ro tỷ giá khi có trạng thái ngoại tệ dương

1.4.2.2.2. Đối với các giao dịch khác thời hạn: - Quản lý rủi ro tỷ giá khi có trạng thái ngoại tệ gộp âm - Quản lý rủi ro tỷ giá khi có trạng thái ngoại tệ gộp dương

2. Thanh Toán Quốc tế

2.1. Hợp đồng ngoại thương ( Sale Contract )

2.1.1. Vận chuyển (Shipment)

2.1.1.1. When?

2.1.1.2. How? - INCOTERM 2010

2.1.1.2.1. Đường biển ( Ocean ) - 90%

2.1.1.2.2. Đường khác ( Others) - 10%

2.1.2. Thanh toán (Payment)

2.1.2.1. Phương tiện Thanh toán

2.1.2.1.1. Trả ngay ( at sight)

2.1.2.1.2. Trả sau ( at days after)

2.1.2.2. Phương thức thanh toán

2.1.2.2.1. Chuyển tiền ( Remmitance) ( Chèn sơ đồ thanh toán bằng tiền nha Hoa Ngô :*)

2.1.2.2.2. Nhờ thu ( Collection)

2.1.2.2.3. Tín dụng chứng từ ( Letter of Credit) - Chèn sơ đồ qui trình thanh toán L/C nha Hoa Ngô :*

2.2. Bộ chứng từ trong TTQT

2.2.1. Chứng từ tài chính ( Financial Documents)

2.2.2. Chứng từ thương mại ( Commercial Documents)

2.2.2.1. Hóa đơn thương mại ( Commercial Invoice)

2.2.2.2. Chứng từ vận tải ( Transport Document)

2.2.2.2.1. Ocean bill of Lading

2.2.2.2.2. Airway bill; Road/Multimodal transport document...

2.2.2.3. Chứng từ bảo hiểm ( Insurance certificate)

2.2.2.4. Chứng nhận chất lượng/ số lượng hàng hóa (Certificate of Quality/ Quantity)

2.2.2.5. Chứng nhận trọng lượng, phiếu đóng gói ( Packing List); Chứng nhận vệ sinh; Kiểm dịch động/ thực vật; Chứng nhận khử trùng...