1. Login
1.1. Kiểm tra lock/unlock
1.2. Kiểm tra approved
1.3. Kiểm tra login với subdomain của đại lý và sale
1.4. Thông báo chính xác khi sai tài khoản
2. Logout
2.1. Thêm API cho logout + lưu logs
3. Nhập hàng bằng excel
3.1. Thảo luận với BA lên cho phép agency nhập hàng bằng excel
3.2. Check duplicate pin và serial
3.3. Check duplicate code ( từ đấy tạo ra phiếu nhập)
4. Nhập hàng bằng API
4.1. API tự động cho việc xuất hàng api ở order thuộc phase 1
5. Quản lý đại lý
5.1. Danh sách, chi tiết đại lý ( k thấy BA có yêu cầu filter)
5.2. Thêm mới
5.2.1. System được tạo holder và operator
5.2.2. Holder chỉ được tạo operator
5.2.3. Operator chỉ được tạo nhân viên
5.3. Sửa
5.4. Duyệt + khóa
6. Quản lý sale
6.1. Thêm mới
6.1.1. Chỉ có opertor được tạo tài khoản cho sale
6.2. Danh sách
6.2.1. System
6.2.2. Holder
6.2.3. Operator
6.3. Sửa
6.4. Duyệt + khóa
7. Quản lý vai trò
7.1. CRUD
7.2. Check vai trò khi vào các màn hình cần kiểm duyệt vai trò trên hệ thống
8. OTP
8.1. Send SMS ( send OTP)
8.1.1. Mã OTP phải là 4 số
8.1.2. Cấu trúc đúng với template của nhà mạng
8.1.3. Giờ đúng với giờ địa phương
8.2. Verify
8.2.1. Check mã OTP
8.2.2. Thông báo chính xác khi sai mã OTP
9. Quản lý phiếu nhập
9.1. Danh sách theo từng lần import
9.2. Danh sách theo từng sheet
9.3. Tính tổng tiền sau chiết khấu
9.4. Khóa và mở khóa từng line(sheet)
9.5. Khóa và mở khóa từng phiếu nhập
10. Quản lý đơn hàng
10.1. Tạo mới
10.1.1. Show số dư cuối kì
10.1.2. Show tiền theo chiết khấu
10.1.3. Lưu logs
10.2. Danh sách
10.2.1. BA không báo filter
10.2.2. Xuất biến động số dư
10.3. Chi tiết
10.3.1. Xuất biến động số dư
10.4. Gửi, Sửa
10.4.1. Lưu logs
10.5. Xóa
11. Quản lý đơn nạp tiền
11.1. Tạo mới
11.1.1. Lưu logs
11.2. Danh sách
11.2.1. Filter như UI
11.2.2. Xuất biến động số dư
11.3. Chi tiết, Sửa
11.4. Gửi, Sửa
11.4.1. Lưu logs
12. Quản lý kho hàng
12.1. List sản phẩm theo vendor,amount,from,to,status
12.2. Lịch sử nhập hàng
12.3. Cảnh báo tồn kho
13. Bán hàng
13.1. Tạo mới
13.1.1. Bán hàng của đại lý
13.1.2. Mua hàng trực tiếp trên BO
13.2. In
13.2.1. In nhiệt
13.2.2. In pdf
13.2.3. In excel
13.3. Lịch sử giao dịch
14. Báo cáo
14.1. Nhân viên
14.1.1. Báo cáo theo nhân viên
14.1.2. Báo cáo chi tiết theo ngày
14.1.3. Báo cáo chi tiết theo sản phẩm
14.1.4. Báo cáo tổng hợp
14.2. Đại lý
14.2.1. Báo cáo theo nhân viên
14.2.2. Báo cáo chi tiết theo ngày
14.2.3. Báo cáo chi tiết theo sản phẩm
14.2.4. Báo cáo tổng hợp
15. Quản lý cấu hình dự án
16. Quản lý nhà cung cấp
16.1. CRUD
16.1.1. Filter theo UI
16.2. Sửa , xóa
16.2.1. Xử lý ràng buộc dữ liệu (khi có dữ liệu ở bản ghi khác thì k được xóa hay sửa)
17. Quản lý mệnh giá sản phẩm
17.1. CRUD
17.1.1. Filter theo UI
17.2. Sửa , xóa
17.2.1. Xử lý ràng buộc dữ liệu (khi có dữ liệu ở bản ghi khác thì k được xóa hay sửa)
18. Quản lý loại sản phẩm
18.1. CRUD
18.1.1. Filter theo UI
18.2. Sửa , xóa
18.2.1. Xử lý ràng buộc dữ liệu (khi có dữ liệu ở bản ghi khác thì k được xóa hay sửa)
19. OTP
19.1. Send SMS ( send OTP)
19.1.1. Mã OTP phải là 4 số
19.1.2. Cấu trúc đúng với template của nhà mạng
19.1.3. Giờ đúng với giờ địa phương
19.2. Verify
19.2.1. Check mã OTP
19.2.2. Thông báo chính xác khi sai mã OTP
20. Quản lý vai trò
20.1. CRUD
20.2. Check vai trò khi vào các màn hình cần kiểm duyệt vai trò trên hệ thống
21. Quản lý báo cáo
21.1. Thông tin các đại lý
21.1.1. Sort theo UI
21.2. Bán hàng chi tiết
21.2.1. Sort theo UI
21.3. Chi tiết tiền nạp của đại lý
21.3.1. Sort theo UI
21.4. Xuất tồn theo sản phẩm
21.4.1. Sort theo UI
22. Quản lý đơn nạp tiền
22.1. Nhân viên tạo đơn nạp tiền cho đại lý
22.1.1. Lưu logs
22.1.2. Show số dư cối kì của đại lý
22.2. Agency tạo đơn nạp tiền và gửi cho đại lý
22.2.1. Lưu logs
22.2.2. Show số dư cối kì của đại lý
22.3. Sửa đơn nạp tiền
22.3.1. Lưu logs
22.3.2. Không được sửa đơn của đại lý gửi lên
22.3.3. Show số dư cối kì của đại lý
22.4. Từ chối đơn nạp tiền
22.4.1. Lưu logs
22.5. Duyệt đơn nạp tiền
22.5.1. Lưu logs
22.5.2. Tăng số dư cuối kì
22.5.3. Update biến động số dư
22.6. Danh sách, chi tiết đơn nạp tiền
22.6.1. Filter theo UI
22.6.2. Show biến động số dư ở danh sách
23. Quản lý chính sách
23.1. CRUD
23.2. Ưu tiên
23.2.1. Số 1: Mới nhất, và riêng theo đại lý
23.2.2. Số 2 : Mới nhất và chung cho tất cả đại lý
24. Quản lý đơn hàng
24.1. Nhân viên tạo đơn hàng cho đại lý
24.1.1. Lưu logs
24.1.2. show số dư cối kì của đại lý
24.1.3. Tinh chiết khấu theo chính sách
24.2. Agency tạo đơn hàng và gửi cho đại lý
24.2.1. Lưu logs
24.2.2. Show số dư cối kì của đại lý
24.3. Sửa đơn hàng
24.3.1. Lưu logs
24.3.2. Show số dư cối kì của đại lý
24.3.3. Không được sửa đơn của đại lý gửi lên
24.3.4. Tính chiết khấu theo chính sách
24.4. Chi tiết đơn hàng. Danh sách đơn hàng ( filter theo UI)
24.5. Lịch sử đơn hàng
24.6. Từ chối đơn hàng
24.6.1. Lưu logs
24.7. Duyệt đơn hàng
24.7.1. Kiểm tra số dư cuối kì
24.7.2. Kiểm tra hàng tồn kho
24.7.3. Bán hàng
24.7.4. Lưu logs
24.8. Danh sách , chi tiết đơn hàng
24.8.1. Filter theo UI
24.9. Xuất hàng Excel
24.9.1. Mã hóa mã pin theo key của đại lý
24.9.2. Đặt mật khẩu cho file excel theo key của đại lý
24.10. Xuất hàng API
24.10.1. Giải mã của phase 1 sau đó mã hóa theo key của đại lý
25. Quản lý phiếu nhập
25.1. Danh sách theo từng lần import
25.2. Danh sách theo từng sheet
25.3. Tính tổng tiền sau chiết khấu
25.4. Khóa và mở khóa từng line(sheet)
25.5. Khóa và mở khóa từng phiếu nhập
26. Quản lý nhân viên
26.1. CRUD tài khoản
26.1.1. Kiểm tra trùng tài khoản, email
26.1.2. Không được xóa tk đã duyệt