Bro- coffee: Mô hình cafe sinh viên

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Bro- coffee: Mô hình cafe sinh viên by Mind Map: Bro- coffee: Mô hình cafe sinh viên

1. 3. Phân tích tính khả thi của dự án

1.1. Xác định tiềm năng khách hàng và quy mô thị trường

1.1.1. Số lượng sinh viên ở Đà Nẵng rất lớn

1.1.2. Quán bán cafe nhiều với nhiều loại hình khác nhau nhưng thể loại này còn it

1.2. Khả năng cạnh tranh vs sp/dc đã có

1.2.1. Thị trường đã có khá nhiều loại hình cafe có thể sẽ ảnh hưởng đến doanh thu, lợi nhuận của quán

1.2.2. Hiện tại hầu hết các cafe đều kinh doanh sản phẩm giống nhau ngoại trừ các sản phẩm có thương hiệu từ trước

1.2.3. Đối thủ có thể giảm giá sản phẩm, và lượng khách hàng cũ sẵn có

1.2.4. Đối thủ có nhà cung cấp tốt và giá rẻ hơn

1.3. Làm thế nào để thu hút khách hàng

1.3.1. Chất lượng sản phẩm + dịch vụ đi kèm tốt

1.3.2. Gía cả trung bình từ 15- 35k

1.3.3. Chọn vị trí đắc địa gần trường hay nơi làm việc đông người

1.3.4. Tăng sự đa dạng sản phẩm + thay đổi cách bài trí phù hợp các lễ ở Việt Nam

1.3.5. Tạo trang của quán trên facebook + hình ảnh trên Instagram, đặc biệt các review hay hình ảnh từ khách hàng và những gương mặt nổi bật trên mạng xh với số lượng theo dõi lớn

1.3.6. Đánh mạnh vào sự an toàn cho sức khỏe và môi trường

2. 1. Mục tiêu dự án

2.1. - Sản phẩm hữu hình

2.1.1. thức uống ( cafe, nước lọc, sữa, trà, ca cao) + thức ăn nhẹ ( bánh pudding)

2.1.2. Bàn ghế, điều hóa, micro. đèn, cây, hoa...

2.2. Sản phẩm vô hình/ dịch vụ

2.2.1. Cảm giác yên tĩnh, thoải mái, trong lành, vui vẻ, relax

2.2.2. WIFI, sự hiếu khách vui vẻ của người phục vụ, tốc độ và chính xác.

2.3. Đáp ứng nhu cầu

2.3.1. Học cá nhân, học nhóm, talk room, relax, giải khát + chống nắng

2.3.2. Thỏa mãn đam mê ca hát vào t7, cn hàng tuần, không gian đủ rộng, yên tĩnh để gặp mặt,

2.4. Phân khúc khách hàng mục tiêu

2.4.1. Chủ yếu là sinh viên tuổi từ 17- 26: thu nhập khá

2.4.1.1. ưa thích sự sáng tạo

2.4.1.1.1. tạo cảm giác mới lạ

2.4.1.1.2. chụp hình

2.4.1.2. sẵn sàng bỏ tiền nếu thích

2.4.1.2.1. tốc độ phục vụ

2.4.1.2.2. phục vụ có face đẹp

2.4.1.2.3. ánh sáng

2.4.1.2.4. nội thất đầy đủ

2.4.1.3. Cần không gian và sự yên tĩnh

3. 2. Mô tả về sản phẩm/ dịch vụ

3.1. về sản phẩm: Thức uống đơn giản, sạch sẽ và an toàn, thức uống và thức ăn chủ yếu dùng ly, đĩa, hạn chế đồ nhựa bằng các chương trình?

3.2. Thiết kế

3.2.1. Đáp ứng thị hiếu, an toàn cho sức khỏe, và hạn chế ô nhiễm môi trường

3.2.2. Về dịch vụ

3.2.2.1. wifi tốc độ cao, không gian thoáng, rộng, sạch sẽ, view đẹp, nội thất đầy đủ, nhân viên phục vụ nhanh nhẹn, thân thiện và dễ nhìn

3.2.3. Logo thương hiệu

3.2.3.1. Được in trên ly, đĩa, đồng phục nhân viên và phía trên cửa ra vào

3.2.3.2. Đơn giản, dễ nhớ

3.2.4. Về phần không gian

3.2.4.1. có phân cách để thêm dịch vụ cho thuê hoạt động nói chuyện nhiều người

3.2.4.2. Buổi tối thứ 7 và cn có hoạt động âm nhạc cho những người đam mê âm nhạc

3.3. Tính năng- công dụng sản phẩm

3.3.1. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng

3.3.1.1. an toàn thức uống và thức ăn

3.3.1.2. Không gian yên tĩnh,rộng, đẹp

3.3.1.3. Tìm nơi để relax, ngắm cảnh, chụp hình

3.3.1.4. Gía cả trung bình

3.4. Nét độc đáo/ khác biệt

3.4.1. Tính độc đáo về không gian, tính năng của quán, và sự khác biệt trong phục vụ

3.4.2. sản phẩm hướng đến an toàn sức khỏe, môi trường