TỦY SỐNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TỦY SỐNG by Mind Map: TỦY SỐNG

1. CN dẫn truyền

1.1. Chất trắng

1.1.1. lên

1.1.1.1. cảm giác

1.1.1.1.1. sừng sau tủy

1.1.2. xuống

1.1.2.1. vận động

1.1.2.1.1. võ não, nhân dưới võ

1.2. đường lên

1.2.1. Cg' sâu có ý thức

1.2.1.1. Võ não chi phối

1.2.1.2. dẫn truyền

1.2.1.2.1. Cơ, xương, khớp, thoi cơ

1.2.1.3. Cg' bản thể

1.2.1.3.1. vtrí cự động từng phần cơ thể

1.2.1.3.2. Khái niệm trọng lượng

1.2.1.3.3. cg' áp lực

1.2.1.4. Bó Goll và Bó Burdach

1.2.1.4.1. cg' sâu có ý thức

1.2.1.4.2. cg' tinh tế về xúc giác

1.2.2. Cg' xúc giác

1.2.2.1. cg' phân biệt của da

1.2.2.2. 2 đường

1.2.2.2.1. Bó goll và bó Burdach

1.2.2.2.2. bó gai đồi thị trước

1.2.3. Cg' nhiệt độ và đau

1.2.3.1. Bó gai - đồi thị sau

1.2.3.1.1. Bó Dejerin

1.2.3.2. Thụ thể nhiệt

1.2.3.2.1. nóng

1.2.3.2.2. lạnh

1.2.3.2.3. Lạnh <<

1.2.3.2.4. đau

1.2.4. Cg' sâu không ý thức

1.2.4.1. Tiểu não

1.2.4.1.1. điều khiển thăng bằng

1.2.4.1.2. điều hòa hđ tự động

1.2.4.2. Cg' về trương lực cơ

1.2.4.2.1. tiểu não

1.2.4.3. Bó gai- tiểu não

1.3. Đường xuống

1.3.1. Đường bó tháp

1.3.1.1. Neuron vđ in Vỏ não

1.3.1.1.1. từ hồi trán lên

1.3.1.2. dẫn truyền XĐ VĐ tùy ý

1.3.2. đường ngoài bó tháp

1.3.2.1. VĐ k tùy ý

1.3.2.1.1. điều hòa trương lực cơ

1.3.2.1.2. PX thăng bằng

1.3.2.1.3. PX tư thế & chỉnh thế

1.3.2.2. các nhân dưới vỏ phát ra ~ sợi trục xuống sừng trước tủy

1.3.2.3. 5 bó sợi

1.3.2.3.1. bó nhân đỏ - gai

1.3.2.3.2. bó mái- gai

1.3.2.3.3. Bó tiền đình -gai

1.3.2.3.4. Bó trám- gai

1.3.2.3.5. Bó lưới - gai

2. choáng tủy

2.1. đứt 1 đoạn nào đó

2.1.1. phía dưới

2.1.1.1. liệt

2.1.1.2. mất cg'

2.1.1.3. mất trương lực

2.1.1.4. mất px

2.1.1.5. HA tụt nhanh

2.2. time choáng tủy

2.2.1. 2-3w

2.3. sau đó

2.3.1. phục hồi

2.3.1.1. PX + trương lực cơ

2.3.1.1.1. tăng cao hơn mức bth

3. cấu tạo

3.1. ngoài

3.1.1. rễ trước

3.1.1.1. vận động

3.1.1.2. ly tâm

3.1.2. rễ sau

3.1.2.1. cảm giác

3.1.2.2. hướng tấm

3.2. Trong

3.2.1. chất xám

3.2.1.1. Sừng trước

3.2.1.1.1. tay ngoài

3.2.1.1.2. Duỗi trước

3.2.1.2. Sừng trung gian

3.2.1.2.1. chỉ có C8- L2

3.2.1.3. Sừng sau

3.2.1.3.1. nhận

3.2.2. chất trắng

3.2.2.1. Cột trước, cột bên

3.2.2.1.1. Đau

3.2.2.1.2. đối bên

3.2.2.2. Cột sau

3.2.2.2.1. cg sâu có ý thức

3.2.2.2.2. cùng bên

4. CN phản xạ

4.1. Đv tủy

4.1.1. dưới hành não

4.1.2. cơ k tự chủ, hơi co

4.1.2.1. sờ nắn

4.1.2.1.1. nổi lên

4.2. Quy luật

4.2.1. 1 bên

4.2.1.1. kích thích yếu

4.2.1.1.1. tại chỗ

4.2.2. đối bên

4.2.2.1. tăng cường độ

4.2.2.1.1. px bên đối diện

4.2.3. khuếch tán

4.2.3.1. tăng lên nữa

4.2.3.1.1. trước ra sau

4.2.4. toàn thể

4.2.4.1. quá mạnh

4.2.4.1.1. lan khắp cơ thể, all cơ co

4.3. Cung PX tủy

4.3.1. 5 phần

4.3.1.1. nhận cảm

4.3.1.2. sợi dẫn vào

4.3.1.2.1. sợi cg' qua rễ sau

4.3.1.3. TKTW

4.3.1.3.1. CX TS

4.3.1.4. sợi dẫn ra

4.3.1.4.1. sợi vđ từ rễ trước

4.3.1.5. cq đáp ứng

4.3.1.5.1. cơ hoặc tuyến

4.3.2. 2 loại

4.3.2.1. 2 Neuron ( 1 Synape)

4.3.2.1.1. time tiềm tàng ngắn

4.3.2.1.2. bắt nguồn từ thụ thể thoi cơ

4.3.2.2. 3 Neuron ( đa Synape)

4.3.2.2.1. dài hơn

4.3.2.2.2. thụ thể nông ngoài da và cơ

4.4. Các loại PX

4.4.1. px GÂN

4.4.1.1. căng của các lớp cân

4.4.1.2. 2 Neuron

4.4.1.3. ĐV tủy

4.4.1.3.1. mạnh hơn

4.4.1.3.2. 1 lần co cơ

4.4.1.4. ĐV bth

4.4.1.4.1. thấp hơn

4.4.1.4.2. thêm 1 lần co cơ thứ 2

4.4.2. PX da

4.4.2.1. kích thích da

4.4.2.2. 3 Neuron

4.4.3. PX gấp

4.4.3.1. co các cơ gấp

4.4.3.1.1. k.thích vào thụ thể thoi cơ khi cơ bị căng

4.4.3.2. Tính chất

4.4.3.2.1. tập cộng

4.4.3.2.2. Tùy tấn số

4.4.3.2.3. triệt bớt

4.4.3.3. Phụ thuộc da bị kích thích và vị trí lúc đầu của chi

4.4.4. PX duỗi- duỗi chéo

4.4.5. PX trương lực

4.4.6. Lq TKTV

4.4.6.1. k định khu

4.4.6.1.1. tiết mồ hôi

4.4.6.1.2. px nổi da gà

4.4.6.1.3. px vận mạch

4.4.6.2. Định khu

4.4.6.2.1. px hậu môn

4.4.6.2.2. px bàng quang

4.4.6.2.3. px cương SD

4.4.6.2.4. px chớp mắt