
1. Hệ thống tài chính
1.1. Tài chính trực tiếp
1.2. Tài chính gián tiếp
1.2.1. Trung gian tài chính
1.2.1.1. Chức năng
1.2.1.1.1. Giảm chi phí giao dịch
1.2.1.1.2. Giảm sự bất cân xứng thông tin
1.2.1.1.3. Chia sẻ rủi ro với khách hàng
1.2.1.2. Các loại hình
1.2.1.2.1. Tổ chức nhận tiền gửi
1.2.1.2.2. Tổ chức nhận tiền gửi theo hợp đồng
1.2.1.2.3. Trung gian đầu tư
1.3. Cấu trúc
1.3.1. Hệ thống tài chính dựa trên thị trường
1.3.2. Hệ thống tài chính dựa trên ngân hàng
2. Ngân hàng thương mại
2.1. Chức năng
2.1.1. Trung gian tài chính
2.1.1.1. Giảm chi phí giao dịch
2.1.1.2. Giảm bất cân xứng thông tin
2.1.1.3. Chia sẻ rủi ro với khách hàng
2.1.2. Trung gian thanh toán
2.1.2.1. NHTM nắm giữ tài khoản của nhiều khách hàng
2.1.2.2. Việc sử dụng tiền mặt ngày càng hạn chế
2.1.2.3. NHTM đóng vai trò thủ quỹ cho doanh nghiệp và cá nhân
2.1.2.4. NHTM cung cấp cho khách hàng nhiều sp thanh toán tiện lợi
2.1.3. Tạo tiền
2.2. Vai trò
2.2.1. Đối với chủ thể dư thừa vốn
2.2.2. Đối với chủ thể thiếu hụt vốn
2.2.3. Đối với toàn nền kinh tế
2.3. Các loại dịch vụ
2.3.1. Dịch vụ ngân hàng bán lẻ
2.3.2. Dịch vụ ngân hàng tư nhân
2.3.3. Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp
2.3.4. Dịch vụ ngân hàng đầu tư
2.3.5. Dịch vụ ngân hàng Hồi giáo
2.4. Mô hình tổ chức
2.4.1. Ngân hàng chuyên biệt
2.4.2. Ngân hàng đa năng
2.5. Bảng cân đối kế toán
2.5.1. Khoản mục tài sản
2.5.1.1. Khoản mục tiền mặt và tiền gửi tại các tổ chức nhận tiền gửi khác
2.5.1.2. Khoản mục chứng khoán
2.5.1.3. Khoản mục cho vay
2.5.1.4. Khoản mục tài sản khác
2.5.2. Khoản mục nguồn vốn
2.5.2.1. Tiền gửi của khách hàng (thanh toán, tiết kiệm, kỳ hạn, khác,...)
2.5.2.2. Tiền gửi và vay của các TCTD khác
2.5.2.3. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
2.5.2.4. Phát hàng giấy tờ có giá
2.5.2.5. Vốn chủ sở hữu (vốn điều lệ, thặng dư vốn cổ phần, các quỹ của ngân hàng, lợi nhuận giữ lại)
2.5.3. Khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
2.5.3.1. Cam kết cho vay
2.5.3.2. Đảm bảo tài chính
2.5.3.3. Bán các khoản cho vay
2.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.6.1. Thu lãi
2.6.1.1. Chiếm tỷ trọng lớn trong doanh thu
2.6.1.2. Tính rủi ro cao
2.6.1.3. Phụ thuộc nhiều biến động lãi suất thị trường
2.6.2. Thu ngoài lãi
2.6.2.1. Chiếm tỷ trọng tương đối thấp
2.6.2.2. Tính rủi ro thấp
2.6.2.3. Ít phụ thuộc vào biến động lãi suất thị trường
2.6.3. Chi phí lãi
2.6.3.1. Là khoản mục chi phí lớn nhất của ngân hàng
2.6.3.2. Phụ thuộc nhiều biến động lãi suất thị trường, tâm lý khách hàng, nhu cầu kinh tế,...
2.6.4. Chi phí ngoài lãi
2.6.4.1. Chiếm tỷ trọng tương đối thấp
2.6.4.2. Ít phụ thuộc vào biến động lãi suất thị trường
2.6.5. Chi phí dự phòng rủi ro tính dụng