TAXI BUSINESS PLAN Hệ thống tổng đài và CSKH, VHDN, Thương hiệu

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TAXI BUSINESS PLAN Hệ thống tổng đài và CSKH, VHDN, Thương hiệu by Mind Map: TAXI BUSINESS PLAN Hệ thống tổng đài và CSKH, VHDN, Thương hiệu

1. Hệ thống xe CP mang thương hiệu

1.1. Thi tiền đài hàng tháng

2. KINH DOANH ?

2.1. TÌM Khách hàng

2.1.1. Khách hàng tìm trên internet

2.1.1.1. Web Taxi360

2.1.1.2. Rao vặt

2.1.1.3. MXH

2.1.1.4. Các diễn đàn

2.1.1.5. Email MKT

2.1.2. Qua các công cụ truyền thông

2.1.2.1. Truyền hình

2.1.2.2. Báo chí

2.1.2.3. Tờ rơi

2.1.2.3.1. Bến xe

2.1.2.3.2. Xe bus

2.1.2.4. Baner tại các khu trung cư, bến xe

2.2. Đầu vào CUNG CẤP DV

2.2.1. HỆ THỐNG XE CỦA CÁC HÃNG CHIỀU VỀ KHÔNG CÓ KHÁCH

2.2.2. XE CỦA CÁC CÁ NHÂN CP VÀO CÁC HÃNG XE TAXI

2.2.3. XE CỦA CÁC CA NHÂN HAY ĐI CÔNG TÁC

2.2.4. Xe của các lái xe cổ phần vào

2.2.5. Bán xe cho lái xe

2.3. QUY TRÌNH THANH TOÁN

2.3.1. VỚI LÁI XE

2.3.1.1. Liên kết với các hãng xe Taxi

2.3.1.1.1. Đối chiếu tài chính và các liên kết trong tháng (B2B)

2.3.1.1.2. Khách hàng gọi qua iTAXI24.net được giảm 10%

2.3.1.2. Liên kết với các lái xe cá nhân

2.3.1.2.1. Thành viên

2.3.1.2.2. Vãng lai

2.3.1.3. Hệ thống xe CP vào và gắn thương hiệu của iTAXI24.net

2.3.1.3.1. Trang bị hệ thống hiện đại - toàn cầu

2.3.2. VỚI KHÁCH HÀNG

2.3.2.1. Khách vãng lai

2.3.2.1.1. Thu itền

2.3.2.2. Khách VIP

2.3.2.2.1. Có tài khoản thánh toán tại iTAXI24.net

2.3.2.2.2. Quẹt thẻ ATM Pos

2.4. HẠCH TOÁN TÀI CHÍNH

2.4.1. Chính sách

2.4.1.1. KHÁCH HÀNG

2.4.1.1.1. Gọi gấp, đi ngay, đi ngắn

2.4.1.1.2. Đặt trước, đi xa

2.4.1.2. HÃNG LIÊN KẾT

2.4.1.2.1. Cung cấp khách đi tuyến ngược

2.4.1.2.2. Đăng tin lái xe và Quảng cáo miễn phí

2.4.1.2.3. Cung cấp khách đi nhanh, khách mua thẻ LK có giá ưu đãi 5-10%

2.4.1.3. LÁI XE

2.4.1.3.1. Bắt khách vãng lai thi fi tin nhắn or thẻ cào ĐT

2.4.1.3.2. Với bất kỳ tuyến nào liên hệ trực tiếp với iTAXI24.net

2.4.2. ĐẦU TƯ

2.4.2.1. Nên tảng CSVC

2.4.2.1.1. Phần mềm Web2.0

2.4.2.1.2. Server

2.4.2.1.3. Hệ thống tên miền

2.4.2.1.4. Số tổng đài 1900...

2.4.2.1.5. Bộ nhận diên thương hiệu

2.4.2.1.6. Chi phí thành lập và ĐK giấy phép hoạt động taxi

2.4.2.2. Marketing fee

2.4.2.2.1. Quảng bá

2.4.2.2.2. Ký liên kết hợp tác các hãng cũ

2.4.2.3. Monthly expenses (chi dòng)

2.4.2.3.1. Lương GĐ1

2.4.2.3.2. fee

2.4.3. KẾ HOẠCH THU

2.4.3.1. Liên kết

2.4.3.1.1. 5%-20%

2.4.3.2. Lãi xe lẻ

2.4.3.2.1. 5%-20%

2.4.3.2.2. Liên kết tự do không cần gắn thương hiệu

3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI

3.1. Cập nhật ứng dụng công nghệ từng khoảnh khắc

3.2. Văn hóa doanh nghiệp

3.2.1. Tận tình

3.2.2. Trung thực

3.2.3. Nhanh nhẹn

3.2.4. Hiện đại

3.3. Chăm sóc khách hành tốt

3.4. Thương hiệu uy tín

4. CÔNG VIỆC PHẢI LÀM

4.1. XD trang web

4.1.1. Giới thiệu

4.1.2. Liên hệ

4.1.3. Đối tác

4.1.3.1. Các hãng taxi

4.1.3.2. Các ngân hàng

4.1.4. Đăng ký - đăng nhập

4.1.4.1. Lái xe THANH VIÊN

4.1.4.1.1. TV đảm bảo

4.1.4.1.2. TV thường

4.1.4.2. Khách hàng

4.1.4.2.1. VIP

4.1.4.2.2. Vãng lai

4.1.5. Tra cứu lịch trình

4.1.5.1. Theo đia bàn

4.1.5.2. Báo tuyến, điểm mới bằng âm thanh

4.1.5.3. Thời gian thực

4.1.6. Đăng ký lịch trình

4.1.7. Báo lịch trình mới notification

4.1.8. Dùng trình duyệt cho mobi

4.1.9. Hệ thống tính cước trực tuyến

4.1.10. Hệ thống thanh toán

4.1.11. Xác nhận khách hàng

4.1.12. Nghe nhạc và xem fim online

4.1.13. hệ thống chỉ đường

4.1.14. Chat, Call nhận thông tin tương tác với tổng đài online

4.2. XD hệ thống tổng đài online

4.2.1. Chat, Call ,qua hệ thống Skype, yahoo tích hợp và web

4.3. Mua số tổng đài

4.4. Đăng ký giấy phép hoạt động

4.5. Đào tạo nhân viên tổng đài

4.6. THỰC HIỆN

4.6.1. Liến kết với các hãng taxi #

4.6.2. Thu thập thông tin cá nhân có xe hơi

4.6.3. Truyên thông quảng bá

4.6.4. Bán thẻ giảm giá