Tiếng việt 1

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tiếng việt 1 by Mind Map: Tiếng việt 1

1. Dấu thanh

1.1. Đặt ở dưới chữ ghi nguyên âm chính không đặt giữa 2 chữ cái

1.2. Trường hợp là nguyên âm đôi

1.2.1. Âm tiết không có âm cuối đặt dưới chữ thứ 1 của nguyên âm đôi (múa, mía, cửa)

1.2.2. Âm tiết có âm cuối đặt dưới chữ thứ 2 của nguyên âm đôi (muốn, miến, muộn)

2. Các nét (nhóm chữ)

2.1. Nhóm 1: Nét cong (o, a, ơ)

2.2. Nhóm 2: Nét móc (n, m, i, u)

2.3. Nhóm 3: Nét khuyết (l, b, h, g)

2.4. Nhóm 4: Nét thắt

2.4.1. Thắt giữa: (k)

2.4.2. Thắt trên: (v, b, r)

2.5. Nhóm 5: Nét phụ (u, i, ă, â)

3. Độ rộng

3.1. Khoảng cách giữa các chữ oo, oa, oc, ... là 1/2 đơn vị

3.2. Ở giữa chữ (on, no, ac) là 2/3 đơn vị

3.3. Giữa các chữ (un, nh, nu) là 3/4 đơn vị

4. Độ cao

4.1. 2,5 li (h, k, l, ...)

4.2. 2 li (d, p, q)

4.3. 1,5 li (t, ...)

4.4. 1,25 li (r, s

4.5. 1 li (o, a, ă, â, m, n, ...)