CHƯƠNG 5. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG 5. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP by Mind Map: CHƯƠNG 5. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP

1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP

1.1. Nguồn vốn chủ sở hữu

1.1.1. Vốn ban đầu

1.1.2. Nguồn vốn từ lợi nhuận không chia

1.1.3. Cổ phiếu (CP thường, CP ưu tiên, giấy đảm bảo)

1.2. Nguồn vốn vay

1.2.1. Trái phiếu công ty

1.2.2. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng

1.2.3. Nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển

1.2.4. Nguồn vốn tín dụng cho thuê mua

1.2.5. Nguồn vốn tín dụng thương mại

2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP

2.1. ĐT xây dựng cơ bản trong DN ( ĐT tài sản cố định)

2.1.1. KN: là hđ ĐT nhằm tái tạo tài sản cố định của DN

2.1.2. Nội dung: ĐT xây dựng nhà xưởng, kho tàng, các công trình kiến trúc, hệ thống máy móc thiết bị,...

2.2. ĐT hàng tồn trữ trong DN

2.2.1. Hàng tồn trữ

2.2.2. Chi phí tồn trữ

2.2.2.1. Chi phí cho khoản mục tồn trữ

2.2.2.2. Chi phí đặt hàng

2.2.3. Quy mô đặt hàng tối ưu (EOQ)

2.3. ĐT phát triển nguồn nhân lực

2.3.1. ĐT đào tạo nguồn nhân lực

2.3.2. ĐT cải thiện môi trg lm việc của người lđ

2.3.3. Hoạt động ĐT cho lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe người lđ

2.3.4. Trả lương đúng và đủ cho người lđ

2.4. ĐT cho hoạt động marketing

2.4.1. ĐT cho hđ quảng cáo

2.4.2. ĐT xúc tiến thương mại

2.4.3. ĐT xây dựng thương hiệu

2.5. ĐT nghiên cứu và ứng dụng KHCN

3. KHÁI QUÁT VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP

3.1. Khái niệm

3.1.1. là hđ sử dụng vốn cùng các nguồn lực khác trong hiện tại nhằm duy trì hđ và tăng thêm tài sản mới cho DN, tạo việc làm, PT nguồn nhân lực và nâng cao đời sống các thành viên trong tổ chức/DN

3.2. Vai trò

3.2.1. Tạo đk nâng cao khả năng cạnh tranh của DN

3.2.2. Tạo đk nâng cao chất lượng sp

3.2.3. Tạo đk giảm chi phí sx, tăng lợi nhuận

3.2.4. Góp phần đổi mới công nghệ, trình độ KH-KT trong sx sp của DN

3.2.5. Góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

3.3. Phân loại

3.3.1. Căn cứ vào lĩnh vực phát huy tác dụng

3.3.1.1. ĐT phát triển sx

3.3.1.2. ĐT phát triển CSHT - kỹ thuật

3.3.1.3. ĐT phát triển văn hóa giáo dục, dịch vụ xã hội khác

3.3.1.4. ĐT phát triển KHKT

3.3.2. Căn cứ theo nd cụ thể

3.3.2.1. ĐT xây dựng cơ bản

3.3.2.2. ĐT bổ sung hàng tồn trữ

3.3.2.3. ĐT phát triển nhân lực

3.3.2.4. ĐT phát triển công nghệ

3.3.2.5. ĐT cho marketing

3.3.3. Căn cứ xuất phát từ qtrinh hình thành và thực hiện đầu tư

3.3.3.1. ĐT cho giai đoạn chuẩn bị

3.3.3.2. ĐT cho giai đoạn thực hiện

3.3.3.3. ĐT cho giai đoạn vận hành

3.3.4. Căn cứ từ góc độ tài sản

3.3.4.1. Đầu tư Tài sản hữu hình (vật chất: nhà cửa, xe, máy móc, hàng hóa,...)

3.3.4.2. Đầu tư Tài sản vô hình ( giá trị thương hiệu, danh tiếng,...)

3.3.5. Căn cứ vào phương thức thực hiện đầu tư

3.3.5.1. Đầu tư theo chiều rộng ( vốn, lđ, công nghệ, tài nguyên)-> mở rộng quy mô của DN

3.3.5.2. Đầu tư theo chiều sâu (nguồn nhân lực, nâng cấp bộ máy quản lý, sắm sửa cơ sở vật chất mới,...) -> phát huy hiệu quả hơn nữa tài sản, cơ sở vật chất, nguồn nhân lực của DN

4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP

4.1. Lợi nhuận kỳ vọng

4.2. Lãi suất tiền vay

4.3. Tốc độ phát triển sản lượng

4.4. Đầu tư nhà nước

4.5. Chu kì kinh doanh

4.6. Môi trường đầu tư và hđ xúc tiến đầu tư