NHÓM HALOGEN

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NHÓM HALOGEN by Mind Map: NHÓM HALOGEN

1. Flo

1.1. Vị trí

1.1.1. Ô số 9, chu kì 2, nhóm IIV A

1.2. Cấu hình electron

1.2.1. Flo: 1s2 2s2 2p5

1.3. Cấu tạo phân tử

1.3.1. F2

1.4. Tính chất vật lý

1.4.1. Khí, màu lục nhạt

1.4.2. Rất độc

1.5. Trạng thái tự nhiên

1.5.1. Chủ yếu ở dạng hợp chất

1.5.2. Có trong men răng của người và động vật

1.5.3. Tập trung phần lớn ở 2 khoáng vật: Florit và Criolit

2. Iot

2.1. Vị trí

2.1.1. Ô số 53, chu kì 5, nhóm IIV A

2.2. Cấu hình electron

2.2.1. Iot: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p64d105s25p5

2.3. Cấu tạo phân tử

2.3.1. I2

2.4. Tính chất vật lý

2.4.1. Rắn, màu tím đen

2.4.2. Thăng hoa

2.4.3. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

2.5. Trạng thái tự nhiên

2.5.1. Tồn tại dạng hợp chất là muối iotua

2.5.2. Có trong một số loài rong biển, tuyến giáp của người

3. Clo

3.1. Vị trí

3.1.1. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIV A

3.2. Cấu hình electron

3.2.1. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

3.3. Cấu tạo phân tử

3.3.1. Cl2

3.4. Tính chất vật lý

3.4.1. Tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

3.4.2. Khí, màu vàng lục

3.4.3. Khí độc, mùi xốc

3.4.4. Nặng hơn không khí

3.5. Trạng thái tự nhiên

3.5.1. Chủ yếu dạng muối Clorua

3.5.2. Hai đồng vị: Cl - 35 và Cl - 37

3.5.3. Cacnalit

3.5.4. Xinvinit

4. Brom

4.1. Vị trí

4.1.1. Ô số 35, chu kì 4, nhóm IIV A

4.2. Cấu hình electron

4.2.1. Brom: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5

4.3. Cấu tạo phân tử

4.3.1. Br2

4.4. Tính chất vật lý

4.4.1. Lỏng, màu đỏ nâu

4.4.2. Dễ bay hơi, độc

4.4.3. Tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

4.5. Trạng thái tự nhiên

4.5.1. Chủ yếu ở dạng hợp chất