Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Anken by Mind Map: Anken

1. Ứng dụng

1.1. Làm nhiên liệu

1.1.1. Dầu bôi trơn,chống gỉ

1.1.2. Sáp pha thuốc mỡ ,đun nấu

1.1.2.1. v

1.1.3. Làm dung môi

1.2. Nguyên liệu công nghiệp

1.2.1. Hàn

1.2.2. Cắt kim loại

2. Điều chế

2.1. Trong công nghiệp

2.1.1. Đêhiđrat hoá ankan tương ứng ở nhiệt độ cao

2.1.2. Phản ứng cracking

2.1.3. Khí mỏ dầu

2.2. Trong phòng thí nghiệm

2.2.1. Điều chế Metan: Ch3COONa+NaOH -> CH4 ↑+ Na2CO3 (phản ứng cần có CaO, t^0)

3. Tính chất hóa học

3.1. Phản ứng thế halogen

3.1.1. CH3Cl +Cl2 -> CH2Cl2 +HCL

3.1.2. CH4 + Cl2 ->CH3Cl+HCL

3.1.3. CH2Cl2 +Cl2 -> CH3Cl +HCL

3.1.4. CH3Cl +Cl2->CCl4 +HCl

3.2. Phản ứng tách

3.2.1. CH3-CH3 -> CH2=CH2 +H2

3.3. Phản ứng oxi hóa

3.3.1. CnH(2n+2) + (3n+1)/2 O2 ->nCO2 +(n+1)H2

3.4. Phản ứng đề hidro hóa

3.4.1. C3H8 −(tº, xt)→ CH4 + C2H4 (CH2=CH2)

4. Đồng phân

4.1. Từ C1 đến C3 không có đồng phân mạch cacbon

4.2. Từ C4 trở đi có đồng phân mạch cacbon và số lượng theo số cacbon

4.3. Bậc của cacbon tính bằng số nguyrn tử C liên kết trực tiếp với nó

5. Danh pháp

5.1. Tên Ankan = số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh + tên mạch chính + "an"

5.1.1. Chú ý 1: Mạch chính là mạch có nhiều nhánh nhất

5.1.2. Chú ý 2: Đánh số theo chiều xuất hiện nhánh sớm hơn

5.1.3. Chú ý 3: Nếu có nhiều nhánh thì ưu tiên gọi theo thứ tự bảng chữ cái abcdef...

5.1.4. Chú ý 4: Tên của gốc ankyl( chuyển gốc "an" thành "yl" )

6. Tính chất vật lý CxH2x+2

6.1. Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ sôi Khối lượng riêng

6.1.1. tăng theo chiều tăng nguyên tử khối

6.2. Trạng thái

6.2.1. x từ 1 đến 5: chất khí

6.2.2. x từ 6 đến 17: chất lỏng

6.2.3. x từ 18 trở đi: chất rắn

7. Đồng đẳng