Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THƯƠNG VỢ by Mind Map: THƯƠNG VỢ

1. ÔNG TÚ

1.1. thương vợ

1.1.1. tri ân vợ

1.1.2. dõi theo, lo lắng cho vợ

1.2. trách mình

1.2.1. xếp ngang hàng với các con

1.2.2. tự nhấn mình là một món nợ

1.2.3. coi mình có cũng như không

1.3. chửi thói đời

1.3.1. bạc bẽo, tình người hiếm hoi

1.3.2. ràng buộc phụ nữ bởi tam tòng tứ đức

1.3.3. không cho ông giúp vợ cách thiết thực

2. BÀ TÚ

2.1. Vất vả gian truân

2.1.1. công việc

2.1.1.1. thời gian: "quanh năm"

2.1.1.1.1. tuần hoàn khép kín

2.1.1.1.2. triền miên không nghỉ

2.1.1.2. địa điểm: "mom sông"

2.1.1.2.1. gập gềnh nguy hiểm

2.1.1.2.2. đầu sóng ngọn gió

2.1.1.2.3. ba bể bốn bên đều là nước

2.1.2. thân phận: "con cò"

2.1.2.1. eo sèo

2.1.2.1.1. lam lũ vất vả

2.1.2.1.2. đỏ đầy vẫn qua

2.1.2.2. lặn lội

2.1.2.2.1. xót xa tội nghiệp

2.1.2.2.2. sông sâu vẫn lội

2.2. Đức tính cao đẹp

2.2.1. hi sinh vì chồng con

2.2.1.1. nuôi đủ năm con với một chồng

2.2.1.2. bươn chải buôn thúng bán bưng

2.2.2. cam chịu nhẫn nhục

2.2.2.1. nỗi khổ chồng chất: 1,2,5,10

2.2.2.2. duyên ít, nợ gấp đôi

2.2.2.3. đám quản công không kể công lao