GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT by Mind Map: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT

1. Quan hệ lợi ích KT trong nền KTTT

1.1. Lợi ích KT

1.1.1. Đặc trưng

1.1.1.1. tính khách quan

1.1.1.2. tính lịch sử

1.1.1.3. quan hệ XH

1.1.1.4. KQ trực tiếp của quan hệ phân phối

1.1.2. hình thái

1.1.2.1. cá nhân

1.1.2.2. tập thể

1.1.2.3. g/c

1.1.2.4. NN

1.1.2.5. quốc gia dân tộc

1.1.3. vai trò

1.1.3.1. mục tiêu,động lực của HĐ về KT-XH

1.1.3.2. cơ sở thực hiện tiện ích CT_XH_VH

1.2. Q.hệ giữa người LĐ(thu nhập) và người sử dụng LĐ(lợi nhuận)

1.2.1. vừa thống nhất vừa mâu thuẫn

1.3. Q.hệ giữa những người SD_LĐ

1.3.1. vừa thống nhất,vừa mâu thuẫn

1.3.2. mâu thuẫn thể hiện qua cạnh tranh

1.4. Q.hệ giữa người LĐ

1.4.1. vừa thống nhất,vừa mâu thuẫn

1.5. Q.hệ lợi ích cá nhân,nhóm và XH

1.5.1. lợi ích cá nhân quan hệ chặt chẽ với quan hệ XH

1.5.2. lợi ích XH đóng vai trò định hướng cho lợi ích cá nhân

2. Lý luận C.Mác về m

2.1. Nguồn gốc của m

2.1.1. C.thức chung của TB

2.1.1.1. T' =T + dentaT

2.1.1.2. T-H-T'

2.1.2. Hàng hoá SLĐ

2.1.2.1. H tạo ra từ

2.1.2.1.1. TLSX (không tạo m)

2.1.2.1.2. SLĐ:năng lực lao động của con người gồm thể và trí lực trong quá trình SX

2.1.2.2. biến SLĐ-> HH_SLĐ

2.1.2.2.1. Đk 1: Người LĐ được tự do về thân thể

2.1.2.2.2. Đk 2: Người LĐ khong có TLSX hoặc đã bị chiếm đoạt

2.1.2.3. 2 thuộc tính HH_SLĐ

2.1.2.3.1. Giá trị HH_SLĐ

2.1.2.3.2. Giá trị sử dụng: công dụng của SLđ thoả mãn nhu cầu nười mua và quá trình SX

2.1.2.4. HH_SLĐ là HH đặc biệt,là nguồn gốc sinh ra thặng dư

2.1.2.5. Nguồn gốc của m là SLĐ của công nhân làm ra và bị TB chiếm đoạt

2.1.2.6. Trong LĐSX, LĐ trừu tượng tạo ra giá trị mới

2.1.2.6.1. v + m

2.1.3. SX giá trị m

2.1.3.1. Quá trình SX m là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị

2.1.3.1.1. GTSX

2.1.3.1.2. GTTD

2.1.3.2. người LĐ chia ngày làm việc thành 2 phần thời gian

2.1.3.2.1. LĐ cần thiết

2.1.3.2.2. LĐ thặng dư

2.1.3.3. TB là giá trị mang lại m = việc bóc lột công nhân làm thuê

2.1.4. TLBB & TLKB

2.1.4.1. TLSX là TL bất biến ( c )

2.1.4.2. SLĐ là TL khả biến ( v )

2.1.4.3. G (giá trị hàng hoá)

2.1.4.3.1. c+ (v+m)

2.1.5. Tiền công

2.1.5.1. bản chất:giá cả SLĐ

2.1.5.2. lầm lẫn: giá cả LĐ

2.1.6. Tuần hoàn của tư bản

2.1.6.1. sự vận động liên tiếp của TB qua 3 giai đoạn vs 3 hình thái kế tiếp thực hiện 3 chức năng và quay về hình thái ban đầu vs m

2.1.7. Chu chuyển TB

2.1.7.1. là tuần hoàn TB có quá trình định kỳ đổi mới không ngừng

2.1.7.2. Tốc độ chu chuyển TB

2.1.7.2.1. n = CH/ch (năm/vòng)

2.1.8. TBCĐ &TBLĐ

2.1.8.1. TLCĐ:giá trị chuyển từng phần theo mức độ hao mòn

2.1.8.2. TBLĐ:chuyển đổi một lần vào giá trị SP

2.2. bản chất của m

2.2.1. m là phạn trù KT nói lên quan hệ XH

2.2.1.1. Q.hệ bóc lột Tư bản>< công nhân

2.2.2. Tỷ suất giá trị thặng dư

2.2.2.1. m' = m/v x 100%

2.2.2.2. m' = (t'/t)x 100%

2.2.3. khối lượng giá trị thặng dư M

2.2.3.1. M= m' x V= (m/v)xV

2.3. Các phương pháp SX m trong KTTT-TBCN

2.3.1. PP tuyệt đối: m thu do vượt quá thời gian LĐ tất yếu

2.3.2. PP tương đối: m thu do rút ngắn thời gian LĐ tất yếu

3. Tích luỹ cơ bản

3.1. Bản chất

3.1.1. m thành TB-> mở rộng quy mô TB bằng TB hoá m

3.1.2. thực chất tích luỹ TB m là LĐ không công của công nhân

3.1.3. Tích luỹ biến quyền sở hữu thành chiếm đoạt hợp pháp

3.2. Nhân tố ảnh hưởng quy mô

3.2.1. nâng cao m'

3.2.1.1. m' = m/v x 100%

3.2.2. nâng cao năng suất LĐ

3.2.3. sử dụng hiệu quả máy móc

3.2.4. Quy mô TB ứng trước-> quy mô tích luỹ

3.2.4.1. M = m'xV

3.3. Hệ quả

3.3.1. Cấu tạo hữu cơ của TB ( c/v )

3.3.2. tích tụ TB và tập trung TB

3.3.3. Chênh lệch thu nhập tăng lên

4. Cách thức biểu hiện giá trị TD trong nền KTTT

4.1. Lợi nhuận

4.1.1. Chi phí SX_TBCN

4.1.1.1. W = c+v+m = k+m

4.1.2. bản chất

4.1.2.1. W > k (phần lớn hơn m)

4.1.3. Tỷ suất P'

4.1.3.1. P'= p bình= [m/(c+v)]x100%=p/k x 100%

4.1.4. Lợi nhuận bình quân

4.1.4.1. = bình quân P' x k

4.1.4.1.1. bình quân P' = tổng m/tổng(c+v) x 100%

4.2. Lợi tức

4.2.1. TB cho vay trong KT_ TBCN

4.2.2. bản chất là 1 bộ phận của m

4.2.3. nguồn gốc là 1 phần m do công nhân tạo ra

4.2.4. Tỷ suất z'

4.2.4.1. z' = z/tổng TB cho vay x 100% (0<Z''< = P'

4.2.5. hình thức vận động

4.2.5.1. tín dụng thương nghiệp

4.2.5.2. tín dụng ngân hàng

4.2.6. Cty cổ phần,TB giả và TT chứng khoán

4.3. Địa tô TBCN

4.3.1. lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân mà TB phải tả cho địa chủ khi kinh doanh NN trên đất địa chủ

4.3.2. hình thức

4.3.2.1. Địa tô chênh lệch

4.3.2.1.1. 1. do điều kiện tự nhiên

4.3.2.1.2. 2. do điều kiện thâm canh

4.3.2.2. Địa tô tuyệt đối

4.3.2.2.1. thu do NN lạc hậu,độc quyền tư hữu ruộng đất