Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CTy TNHH MTV by Mind Map: CTy TNHH MTV

1. Đặc điểm

1.1. Chủ sở hữu: cá nhân hoặc tổ chức

1.2. Vốn góp: Tổng giá trị tài sản góp vốn của chủ sở hữu công ty

1.3. Huy động vốn: Không được quyền phát hành cổ phần

1.4. Tư cách pháp lý: Có tư cách Pháp nhân

2. Quyền và nghĩa vụ

2.1. QUYỀN: ĐIỀU 76

2.1.1. a) Quyết định nội dung Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; b) Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty; c) Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty, bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý, Kiểm soát viên của công ty; d) Quyết định dự án đầu tư phát triển; đ) Quyết định các giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ; e) Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản và các hợp đồng khác do Điều lệ công ty quy định có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; g) Thông qua báo cáo tài chính của công ty; h) Quyết định tăng vốn điều lệ của công ty; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác; quyết định phát hành trái phiếu; i) Quyết định thành lập công ty con, góp vốn vào công ty khác; k) Tổ chức giám sát và đánh giá hoạt động kinh doanh của công ty; l) Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty; m) Quyết định tổ chức lại, giải thể và yêu cầu phá sản công ty; n) Thu hồi toàn bộ giá trị tài sản của công ty sau khi công ty hoàn thành giải thể hoặc phá sản; o) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2.2. NGHĨA VỤ ĐIỀU 77

2.2.1. 1. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty. 2. Tuân thủ Điều lệ công ty. 3. Phải xác định và tách biệt tài sản của chủ sở hữu công ty với tài sản của công ty. Chủ sở hữu công ty là cá nhân phải tách biệt chi tiêu của cá nhân và gia đình mình với chi tiêu của Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. 4. Tuân thủ quy định của pháp luật về hợp đồng và quy định khác của pháp luật có liên quan trong việc mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê, hợp đồng, giao dịch khác giữa công ty và chủ sở hữu công ty. 5. Chủ sở hữu công ty chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác; trường hợp rút một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ đã góp ra khỏi công ty dưới hình thức khác thì chủ sở hữu công ty và cá nhân, tổ chức có liên quan phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty. 6. Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn. 7. Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. Vấn đề tài chính

3.1. Thời hạn góp vốn: 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy CN ĐKDN

3.2. Thay đổi vốn điều lệ: Tăng hoặc giảm

3.3. Chuyển nhượng, tăng cho vốn

3.4. vấn đề lợi nhuận: chia khi thanh toán các khoản và nghĩa vụ tài chính

4. Cơ cấu tổ chức công ty

4.1. Chủ sở hữu là cá nhân

4.1.1. Chủ tịch công ty

4.1.2. Giám đốc/ tổng giám đốc

4.2. Chủ sở hữu là tổ chức

4.2.1. Tổ chức: có 1 người đại diện

4.2.1.1. Chủ tịch công ty (Điều 81)

4.2.1.2. Giám đốc

4.2.1.3. Kiểm soát viên

4.2.2. Tổ chức là 3-7 TV làm đại diện (Điểu 80)

4.2.2.1. Hội đồng thành viên

4.2.2.2. Gíam đốc

4.2.2.3. Kiểm soát viên

5. Khái niệm

5.1. Doanh nghiệp

5.2. Cá nhân, tổ chức

5.3. Số lượng: 1TV, có tư cách pháp nhân

5.4. Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp (TNHH)