
1. câu điều kiện
1.1. loại đk
1.1.1. IF+S+QKBT,S+MV(QK)+V
1.1.1.1. Câu tình huống ở thì ht >>đkl phản nghĩa
1.1.2. IF+S+QKHT,S+MV HAVE+P2
1.1.2.1. Câu tình huống ở thì qk >> đkl phản nghĩa
1.1.3. If S+HTĐ,S+MV(ht)+V
1.1.3.1. V/don't V/FS
1.2. conditional confunition
1.2.1. if dùng trong tất cả câu đk
1.2.1.1. if/even if/as long as /supposed/suppusing that/provided that
1.2.1.1.1. unless dùng trong tất cả câu đk sau unless không ở dang pđịnh và unless= if.....not
1.2.2. When trong L1 và loại 0
1.2.2.1. But for/without +N/N.phr/Ving, mệnh đề chính(L2 VÀ L3)
1.3. đảo ngữ
1.3.1. should s +(not) +v ....,s+mv+v
1.3.2. were+s+(not)+0,s+would+v
1.3.2.1. were s +(not) for...... ,s+would v
1.3.3. had s+p2,s+would be p2
2. câu điều ước (if only = wish)
2.1. s+wish/wishes/wished+s+qk
2.1.1. điều ước trái vs ht
2.2. s+wish/wished/wishes+s+qkht
2.2.1. sự tiếc nuối ân hận ở qk
2.3. s+wish/wished/wishes+s+mv+v
2.3.1. tiếc nuối về hđ ko lm đc ở htai
2.4. s1+wish/wished/wishes+s2+would
2.4.1. Điều bực mình khó chịu
2.4.1.1. điều ước ko xảy ra ở hiện tại