Đỗ đại hok
by Thư Nguyễn Thị

1. Ngủ sớm
1.1. 23h
1.2. Ko nghịch đt
1.3. Đánh răng chăm sóc
1.4. Tan tần 10h30p
2. Có thời gian giải trí
2.1. Sáng tầm 5h - 6h
2.1.1. Tập thể dục
2.1.2. Ngồi thiền
2.2. Trưa tầm 12h - 14h
2.2.1. Ngủ
2.2.2. Đt
2.3. Chiều tầm 17h30 - 18h
2.3.1. Đt
2.4. Có khi n hok mệt quá
2.4.1. Vẽ
2.4.2. Nghe nhạc thường xuyên
2.4.3. Đọc tr
2.4.4. Đọc sách
3. Chủ nhật
3.1. Đọc sách
3.2. Dậy sớm như ngày thường
3.3. Đt
3.4. Vẽ
3.5. Đọc tr
3.6. Game
3.7. Đọc s
3.8. Vào ông ngoại
4. Lm cơm trưa
5. Thức dậy sớm
5.1. 5h
5.1.1. Báo thức có nhạc thay đổi
6. Có kế hoạch hok
6.1. Sáng
6.1.1. 5h dậy
6.1.2. Đánh r, r mặt, tập thể dục ...
6.1.3. 6h ngồi bàn hok
6.1.4. Xem lại tkb hôm nay
6.1.5. 5h - 11h
6.1.5.1. Ăn cơm xong, nghịch đt
6.2. Trưa
6.2.1. Hoặc ngủ 12h30 đến 13h30
6.2.2. 11h - 14h
6.3. Chiều
6.3.1. 14h hok bài
6.3.2. 14h - 16h
6.4. Tối
6.4.1. 19h hok bài
6.4.2. Xem lại tkb
6.4.3. Hok đến 22h30p
7. Lm vc nhà
7.1. Sáng
7.1.1. 5h40-6h
7.1.1.1. Quét dọn nhà cửa
7.1.2. 11h-12h
7.2. Trưa
7.2.1. 12h-13h
7.2.1.1. Rửa bát
7.3. Chiều
7.3.1. 16h - 17h30
7.3.1.1. Lm cơm tối
7.3.2. 18h - 18h30 rửa bát
7.3.3. 18h30 - 19h : đọc kinh
7.4. Tối
7.4.1. 22h30 - 23h vscn
7.4.2. 23h đi ngủ