Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Modul1 by Mind Map: Modul1

1. ss7_biến_kiểu_dữ_liệu_toán_tử

1.1. Biến

1.1.1. Tên gọi cho một vùng nhớ được gán dữ liệu

1.1.2. khai báo biến

1.1.2.1. let

1.1.2.1.1. blockscope

1.1.2.1.2. không được trùng tên

1.1.2.1.3. khai báo trước khi dùng

1.1.2.2. var

1.1.2.2.1. funtion scope

1.1.2.2.2. cơ chế hosting

1.1.2.2.3. được trùng tên

1.2. data stype

1.2.1. nguyên thủy

1.2.2. đối tượng

1.3. toán tử

1.3.1. số học

1.3.2. so sánh

1.3.3. logic

1.3.4. gán

1.3.5. type of (so sánh kiểu)

2. ss8_conditional_structure_1

2.1. Câu lệnh điều khiển

2.1.1. conditional

2.1.2. loop

2.1.3. jump

2.2. Câu lệnh điều kiện

2.2.1. if, else

2.2.1.1. if khuyết

2.2.1.2. if lồng nhau

2.2.1.3. if bậc thang

2.2.2. switch case

2.2.2.1. break để dừng sau mỗi case

2.2.2.2. default: không match case nào thì thực thi lệnh này

2.2.3. toán tử 3 ngôi

3. ss9_conditional_structure_2

3.1. Sự kiện chuột

3.2. sự kiện bàn phím

4. 10_loop_structure_1

4.1. thực hiện một khối lệnh nhiều lần

4.2. for ( let i=0; i<10; i++) {...}

4.2.1. biết trước số lần lặp

4.3. while (...) {...}

4.3.1. không biết trước số lần lặp

4.4. do {} while

4.4.1. không biết trước số lần lặp và lặp ít nhất 1 lần

4.5. break: thoát khỏi vòng lặp hiện tại

4.6. continue: bỏ qua những lệnh ở sau nó vaft hực hiện vòng lặp tiếp theo

5. ss3_pseudo_flowchart

5.1. pseudo

5.1.1. cấu trúc đơn giản

5.1.2. keywords bằng tiếng Anh

5.2. flowchart

5.2.1. các khối được qui định chức năng rõ ràng

5.2.2. ngắn gọn, rõ ràng

6. ss4_git_html

6.1. VCS

6.1.1. xem lại, khôi phục, chỉnh sửa mã nguồn

6.1.2. tập trung (supversion)

6.1.3. phân tán (git)

6.2. Git

6.2.1. câu lệnh cơ bản

6.2.1.1. snapshot

6.2.1.2. add

6.2.1.3. commit

6.2.1.4. push

6.2.1.5. pull

6.2.1.6. clone

6.3. HTML

6.3.1. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

6.3.2. được sử dụng để tạo web

6.3.3. Thẻ cơ bản

6.3.3.1. html

6.3.3.2. head

6.3.3.3. body

7. ss5_html form_table

7.1. form

7.1.1. nhập, gởi data đến serve

7.1.2. action: có giá trị url: nơi data được gởi đến

7.1.3. method: phương thức gởi data

7.1.3.1. get

7.1.3.2. post

7.2. html

7.2.1. hiển thị data dạng hàng & cột

7.2.2. các thẻ tạo nên bảng

7.2.2.1. table

7.2.2.2. th

7.2.2.3. td

7.2.2.4. tr

7.2.2.5. div: nhóm câu lệnh lại

8. ss6_tổng_quan_javascript

8.1. ngôn ngữ tạo web

8.1.1. thay đổi giao diện

8.1.2. tăng tương tác

8.1.3. web chạy mượt hơn

8.2. nhúng JS

8.2.1. trong thẻ html

8.2.2. ở giữa cặp thẻ script

8.2.3. Nhập xuất dữ liệu

8.2.3.1. Pop up

8.2.3.2. HIển thị trên trang web

8.2.3.3. console

8.3. debug

8.3.1. webstorm

8.3.2. webbrowser