
1. INV
1.1. INV41
1.1.1. Hiển thị sai thông tin khi có chỉnh sửa ở form INV311_TC, PO53, PO51
1.1.1.1. Ràng buộc lại dữ liệu khi thay đổi trên form INV311_TC, PO53 thì update thông tin xuống tbl MTL_TRX_COST_DETAILS
1.1.1.1.1. Done
1.2. Chức năng áp giá FIFO hay bị sai, phiếu nhập được xuất nhiều hơn số lượng nhập
1.2.1. Không chạy được áp giá khi điều chỉnh kiểm kê giá trị cuối kỳ
1.2.2. Còn bị chạy lại giá FIFO --> không đúng với hạch toán thực tế
1.2.2.1. Không cần chỉnh do đổi phương pháp tính giá xuất kho
1.2.3. Các quy trình nhập xuất điều chỉnh vật tư: Một số trường hợp chưa chạy được áp giá
1.3. Gỡ bút toán phiếu xuất, chạy áp giá, thông báo không đủ hàng nhập về trước ngày... -> tự gỡ xác nhận xuất?
1.3.1. Không gỡ bút toán chạy lại
1.3.2. Hướng xử lý tạm thời cho các phiếu nhập áp sai FIFO: chỉnh lại số lượng remaining = 0; trường Costed_Flag = Y (Receipt_Lines)
1.4. Chi phí mua hàng
1.4.1. Chỉnh lại hướng đi của áp chi phí mua hàng: hiện tại chi phí đang nhập thủ công và chi phí đi từ hợp đồng, nghiệm thu không áp được vào giá vốn hàng hóa
1.4.1.1. Maybe chỉnh theo hướng: hợp đồng --> nghiệm thu --> hóa đơn
1.4.1.1.1. Nếu không phân bổ chi phí mua hàng: hạch toán tại hóa đơn N6xx/C331
1.4.1.1.2. Nếu có phân bổ chi phí mua hàng: hạch toán tại hóa đơn N156/C331, sau đó đối chiếu hóa đơn lên INV41
1.4.1.1.3. INV41: tại trường Số chứng từ ở chi tiết cập nhật CPMH, cho phép sổ chọn hóa đơn đã được lập ở FIN52 (danh sách các dòng chi tiết của hóa đơn)
1.4.1.1.4. Nếu chi phí phân bổ cho tất cả mặt hàng: chọn RLI_SIP = 0, chọn chi tiết hóa đơn cần phân bổ
1.4.1.1.5. Nếu chi phí gắn cho dòng vật tư cụ thể: chọn đúng RLI_SIP cần gắn, chọn chi tiết hóa đơn cần gắn CPMH
1.4.1.1.6. Form đối chiếu INV gồm các thông tin: Số hóa đơn, ngày hóa đơn, tên NCC, Mã hàng, tên hàng, đvt, số lượng, đơn giá, thành tiền. Có thể lọc theo kỳ kế toán, số hóa đơn
1.5. Làm phương pháp tính giá xuất kho đích danh (trước năm 2025)
1.6. INV12: gỡ phiếu nhập từ ĐNMH trạng thái chi tiết YCCU hiển thị Xuất 1 phần (Loại yêu cầu dự trữ), không gỡ được
2. PO
2.1. PO21 đang hiển thị sai giá trị 'Số tiền đã thanh toán' của hợp đồng
2.2. Trạng thái của phụ lục hợp đồng không thay đổi khi đã được thực hiện
2.3. Hoàn thiện các báo cáo nghiệp vụ phân hệ PO, hiện tại báo cáo nào cũng không chính xác
2.4. Quản lý công nợ hàng thay thế
2.4.1. Ở ĐNMH, thêm trường chọn đối tượng là công ty nội bộ yêu cầu vật tư
2.4.2. Khai báo quan hệ vật tư thay thế trong INV325
2.4.3. ĐNMH làm đúng theo tên xuất hóa đơn (nếu biết trước)
2.4.4. Trường hợp hóa đơn về mới biết xuất hàng thay thế
2.4.4.1. Ở ĐNMH, thêm 1 check box để biết có hàng thay thế
2.4.4.2. Làm thêm form điều chỉnh: có thể chỉnh sửa lại mặt hàng ở ĐNMH, bảng so giá mặc dù chứng từ đã được duyệt (chỉ cho phép chỉnh sửa những ĐNMH có check vào check box hàng thay thế)
2.4.5. Có báo cáo so sánh vật tư thực tế và vật tư thay thế (ĐNMH, Báo giá, nhập kho)
2.5. Trạng thái ĐNMH khi lập phụ lục hợp đồng
2.5.1. ĐNMH 1 lập hợp đồng, ĐNMH 2 lập phụ lục (tăng số lượng) --> khi nhập kho: số lượng nhập kho của ĐNMH 1 và ĐNMH 2 bị sai so với số lượng của từng ĐNMH, trạng thái ĐNMH 2 không đúng --> yêu cầu fix
2.5.2. Trường hợp ĐNMH lên hợp đồng, sau đó phát sinh phụ lục giảm số lượng, dẫn đến số lượng nhập kho thực tế không bằng số lượng trong ĐNMH --> trạng thái ĐNMH không chuyển đúng giá trị
3. All
3.1. Kiểm tra, tinh chỉnh lại các báo cáo quản trị
3.1.1. Quản lý YCCU
3.1.2. Quản lý ĐNMH
3.1.3. Quản lý bảng giá
3.1.4. Quản lý hợp đồng mua
4. FIN
4.1. Chỉnh lại nghiệp vụ đặt cọc, áp cọc, bút toán lên sổ
4.1.1. FIN112
4.1.2. FIN22
4.1.2.1. Điều chỉnh ràng buộc
4.1.3. FIN12
4.2. Hoàn thiện dữ liệu lên sổ
4.2.1. Sửa bút toán ở FIN71, joural_line_temp không cập nhật lại được
4.2.2. Chứng từ trạng thái Đang tạo bút toán (I) mà vẫn lên journal, chuyển sổ được?
4.3. Rà soát dữ liệu hạch toán chênh lệch tỷ giá tự động, có sự **thống nhất bên kế toán** để điều chỉnh lại code hoặc báo cáo để thể hiện đúng số liệu
4.3.1. Chỉnh lại báo cáo Tổng hợp công nợ, lấy thêm trường hợp lãi chênh lệch tỷ giá khi thanh toán hóa đơn
4.4. Ms Đào yêu cầu: đối với các trường cần nhập để lên thông tin báo cáo, yêu cầu chỉnh lại là bắt buộc nhập cho user phải nhập
4.4.1. **Kế toán** cần đưa ra những thông tin info cần trên báo cáo
4.5. Hoàn thiện mục tiêu xem báo cáo theo đối tượng Sup, Cus cho tất cả các tài khoản quản lý theo đối tượng
4.5.1. Chỉnh lại 1 số quy trình hạch toán hiện tại chưa đáp ứng được mục tiêu này
4.5.1.1. Chi tiền cơm
4.5.1.2. Thu khác, thu xử lý
4.5.1.3. Các khoản vay vốn
4.5.1.4. Thanh toán hộ
4.5.1.4.1. Ms Đào yêu cầu lấy được Sup, Cus từ segment Khác, không đồng ý tách chứng từ theo từng đối tượng sup, cus
4.5.1.5. Các khoản thu hoa hồng từ nhân viên
4.5.1.6. Các tài khoản quản lý theo đối tượng đều phải chọn NCC, KH ở các chứng từ nhập
4.6. Các form cần chỉnh
4.6.1. Lỗi tạo bút toán dư áp tạm ứng 1411 ở FIN52 --> chưa tìm được nguyên nhân
4.6.2. Lỗi mất đầu lô bút toán, không tạo bút toán được --> chưa tìm được nguyên nhân
4.6.2.1. FIN11
4.6.2.2. FIN21
4.6.2.3. FIN52
4.6.3. Yêu cầu gỡ được trạng thái Đang tạo bút toán của chứng từ để tạo lại
4.6.3.1. Form **FIN72 **đang thực hiện chức năng tạo bút toán cho các chứng từ này nhưng hoạt động không ổn định --> fix form
4.6.4. FIN016: chỉnh form, report thể hiện được nghiệp vụ áp đặt cọc, chứng từ trạng thái Đang tạo bút toán
4.6.5. FIN34, Xử lý thanh toán: yêu cầu khi đã tao bút toán áp tạm ứng thì không được chỉnh sửa các thông tin ở đây (hiện tại chỉnh được ngày áp, kỳ áp, ngày bút toán...)
4.7. Lấy thêm Ngày chứng từ lên báo cáo: chi tiết công nợ phải thu phải trả, sổ chi tiết tài khoản S38_DN... Thêm cột trên báo cáo)
4.8. FIN765: thêm option hiển thị số dư 2 bên cho các tài khoản
4.9. Hoàn thiện các báo cáo tài chính
4.9.1. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUẢN TRỊ
4.9.2. Bảng cân đối kế toán
4.9.3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
4.9.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4.10. Các nghiệp vụ liên quan điều chỉnh giảm sử dụng form không đúng bản chất, hạch toán đổi tài khoản công nợ
4.10.1. Nghiên cứu thêm
4.11. Báo cáo chi tiết phải thu, phải trả không xem được theo ngoại tệ
4.11.1. Công nợ phải trả có báo cáo FIN5113
4.11.1.1. Kiểm tra lại số liệu báo cáo
4.11.2. Công nợ phải thu có báo cáo S32DNNM (chưa chỉnh sửa)
4.11.3. Công nợ tạm ứng CNV có S33DN (chưa chỉnh sửa)
4.11.4. Làm mới báo cáo từ FIN5113 thành báo cáo công nợ phải thu?