TENSES

TỔNG HỢP CÁC THÌ HAY GẶP TRONG BÀI THI TOEIC VÀ CÁCH LÀM BÀI

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TENSES by Mind Map: TENSES

1. PHẦN BIỆT ĐỘNG TỪ ĐƯỢC CHIA VÀ KHÔNG CHIA

1.1. ĐƯỢC CHIA: CÓ THÌ, CÓ CHIA SỐ ÍT NHIỀU

1.2. KHÔNG CHIA: KHÔNG THÌ, KHÔNG CHIA ÍT NHIỀU

1.2.1. CÁC DẠNG ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA HAY GẶP: V-ING, TO V0 - CHỦ ĐỘNG V3/ED, TO BE V3/ED - BỊ ĐỘNG

2. CÁC BƯỚC LÀM BÀI

2.1. 1. XÁC ĐỊNH CHỖ TRỐNG CẦN Đ ỘNG TỪ CHIA HAY KHÔNG C HIA. NẾU TRONG BÀI CHƯA CÓ ĐỘNG TỪ ĐƯỢC CHIA THÌ CẦN ĐIỀN ĐỘNG TỪ ĐƯỢC CHIA, NẾU CÓ RỒI THÌ ĐIỀN ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA.

2.2. 2. NẾU CHIA, XÁC ĐỊNH 3 THÀNH P HẦN: THỜI GIAN: ĐỂ BIẾT CHIA THÌ GÌ S: ĐỂ BIẾT CHIA SỐ ÍT/NHIỀU O: ĐỂ BIẾT CHIA THỂ CHỦ ĐỘNG HAY BỊ ĐỘNG

2.2.1. THÔNG THƯỜNG ĐỘNG TỪ CÓ O SẼ CHIA DẠNG CHỦ ĐỘNG, KHÔNG O SẼ Ở DẠNG BỊ ĐỘNG

2.3. 3. NẾU KHÔNG CHIA, CHỈ CẦN XÁC ĐỊNH TÂN NGỮ RỒI ĐIỀN DẠNG CHỦ ĐỘNG/BỊ ĐỘNG

3. SIMPLE PRESENT

3.1. TO BE

3.1.1. I AM S-ÍT IS S-NHIỀU ARE

3.2. KHẲNG ĐỊNH

3.2.1. S-NHIỀU V0 S-ÍT Vs/es

3.3. PHỦ ĐỊNH

3.3.1. S-ÍT DOES NOT V0 S-NHIỀU DO NOT V0

3.4. NGHI VẤN

3.4.1. DOES S-ÍT V0? DO S-NHIỀU V0?

3.5. DẤU HIỆU: TRẠNG TỪ TẦN SUẤT

3.5.1. ALWAYS SOMETIMES USUALLY ONCE/TWICE A WEEK

4. SIMPLE PAST

4.1. TO BE

4.1.1. S-ÍT WAS S-NHIỀU WERE

4.2. KHẲNG ĐỊNH

4.2.1. S V2/ED

4.2.1.1. LƯU Ý THÌ QKD ĐỘNG TỪ THƯỜNG KHÔNG PHÂN BIỆT ÍT NHIỀU

4.3. PHỦ ĐỊNH

4.3.1. S DID NOT V0

4.4. NGHI VẤN

4.4.1. DID S V0?

4.5. DẤU HIỆU

4.5.1. LAST, AGO, PREVIOUSLY, RECENTLY (CŨNG LÀ DẤU HIỆU THÌ HTHT), IN/ON/AT + THỜI GIAN TRONG QUÁ KHỨ.

5. SIMPLE FUTURE

5.1. LƯU Ý: KHÔNG PHÂN BIỆT ÍT NHIỀU

5.2. TO BE: S WILL BE

5.3. KHẲNG ĐỊNH

5.3.1. S WILL V0

5.4. PHỦ ĐỊNH

5.4.1. S WILL NOT V0

5.5. NGHI VẤN

5.5.1. WILL S V0?

5.6. DẤU HIỆU

5.6.1. TOMORROW, NEXT, IN/ON/AT + THỜI GIAN TRONG TƯƠNG LAI

6. PRESENT CONTINUOUS

6.1. KHẲNG ĐỊNH

6.1.1. I AM V-ING S-ÍT IS V-ING S-NHIỀU ARE V-ING

6.2. PHỦ ĐỊNH

6.2.1. I AM NOT V-ING S-ÍT IS NOT V-ING S-NHIỀU ARE NOT V-ING

6.3. NGHI VẤN

6.3.1. AM I V-ING? IS S-ÍT V-ING? ARE S-NHIỀU V-ING?

6.4. DẤU HIỆU

6.4.1. NOW, RIGHT NOW, PRESENTLY, AT PRESENT, CURRENTLY, AT THE MOMENT

7. PRESENT PERFECT

7.1. TO BE

7.1.1. HAVE BEEN/HAS BEEN

7.2. KHẲNG ĐỊNH

7.2.1. S-ÍT HAS V3/ED S-NHIỀU HAVE V3/ED

7.3. PHỦ ĐỊNH

7.3.1. S-ÍT HAS NOT V3/ED S-NHIỀU HAVE NOT V3/ED

7.4. NGHI VẤN

7.4.1. HAS S-ÍT V3/ED? HAVE S-NHIỀU V3/ED?

7.5. DẤU HIỆU

7.5.1. RECENTLY, LATELY, SO FAR, SINCE MỐC THỜI GIAN, FOR KHOẢNG THỜI GIAN, JUST, YET, UP TO NOW

8. DẠNG BỊ ĐỘNG CHUNG SẼ CÓ BE + V3/ED TÙY THEO CÁC THÌ MÀ THAY THẾ BE CHO PHÙ HỢP