1. Brand Stratergy
1.1. Brand Heart
1.1.1. What
1.1.1.1. Chipigo - Corporate Travel Tailor-made Management
1.1.2. How
1.1.2.1. Save money, save time
1.1.2.2. Gia tăng uy tín cho cá nhân trong doanh nghiệp
1.1.3. Why
1.1.3.1. Để giúp cho doanh nghiệp giữ vũng uy tín thương hiệu và trải nghiệm nhất quán. Chipigo ra đời như một trợ thủ đắc lực, khi bạn ngủ Chioigo vẫn xử lý công việc cho bạn
1.2. Brand Visual
1.2.1. Brand Identity
1.2.1.1. Logo
1.2.1.1.1. Đề xuất thay đổi logo (Including: icon (di chuyển - kết nối - phát triển ) + tên doanh nghiệp
1.2.1.2. Colour
1.2.1.2.1. Giữ 3 màu cơ bản: Vàng - Thân thiện, lạc quan, tin tưởng Cam - Sáng tạo, nhiệt huyết Trắng - Dễ dàng, chuyên nghiệp
1.2.1.3. Brand Guideline
1.2.1.3.1. Logo guidance
1.2.1.3.2. Font
1.2.1.3.3. Element Visual
1.2.1.4. Images
1.2.1.4.1. Elegant, tập trung khắc họa hình ảnh chuyến công tác hiệu xuất cao
1.2.1.4.2. Tập trung khắc họa bộ phận back-end vận hành các chuyến công tác
1.3. Brand Messages
1.3.1. Mood
1.3.1.1. Hiệu suất, tích cực, đồng phát triển
1.3.2. Style
1.3.2.1. trẻ trung, năng lượng, hiện đại, sáng tạo
1.3.3. Tone
1.3.3.1. Thấu hiểu, đáng tin cậy
1.3.4. Communication Direction
1.3.4.1. Brand Awareness
1.3.4.2. Service Introduction
1.3.4.3. Engagement (Partners, Customers)
1.3.4.4. Channels: Social media (Linked In, Facebook, Tik Tok), Website, Email, Event
1.3.5. Contents pillar
1.3.5.1. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ 24/7, giải quyết mọi vấn đề phát sinh immediately
1.3.5.2. Thông cảm, thấu hiểu, supportive --> Mong muốn trở thành assistant cho các chuyến công tác của DN
1.3.5.3. Dùng dịch vụ của Chipigo = Sướng (tiết kiệm thời gian, công sức, chi phí)
1.3.6. Key Messages
1.3.6.1. Trợ thủ đắc lực cho hành trình công tác. Khi bạn ngủ Chipigo vẫn giải quyết công việc cho bạn
1.3.7. Reasons to belive
1.3.7.1. Base on current customers who Chipigo serve
1.4. Định vị thương hiệu
1.4.1. Dành cho
1.4.1.1. Chủ doanh nghiệp, Nhân sự HR, Admin
1.4.2. Chúng tôi là
1.4.2.1. Chúng tôi là Chipigo - Corporate Travel Tailor-made Management
1.4.3. Điểm khác biệt và nổi bật là
1.4.3.1. Trải nghiệm cá nhân hóa "nhàn" và "sướng" với chính sách vô cùng hấp dẫn cho cả cá nhân và công ty
1.4.3.2. Tối ưu những chuyến công tác dài ngày, địa điểm khó
1.4.3.3. Account Manager hỗ trợ xuyên suốt 24/7
1.4.4. Lý do để tin
1.4.4.1. Đã tạo ra 1 triệu ngày công tác thành công trong vòng 3 năm. Có 100 đối tác thân thiết
1.4.5. Trong ngành
1.4.5.1. Trong nghành Corporate Travel
2. Kế hoạch truyền thông
2.1. Giai đoạn
2.2. Mục tiêu
2.3. Nội dung
2.4. Hoạt động truyền thông
2.5. Kênh truyền thông
2.5.1. Paid Media
2.5.2. Own Media
2.5.3. Earn Media
2.6. Cấu trúc của một chiến dịch truyền thông
2.6.1. Issues (vấn đề)
2.6.1.1. Thương hiệu mới, chưa được nhiều người biết đến. Chỉ dùng quan hệ cá nhân của CEO để có khách. Các kênh truyền thông rất yếu. *Nhiều công ty còn không biết mình tồn tại -> thì sao mình bán được
2.6.1.2. Ngành mới. Doanh số thấp
2.6.1.3. Đối thủ cạnh tranh là ông lớn trong nghành
2.6.2. Objective (mục tiêu)
2.6.2.1. 10.000 người biết đến mình (phải đúng tệp KHMT)
2.6.2.2. x lượt follow và x lượt traffic và x lead
2.6.3. Insight (insight KH)
2.6.4. Thông điệp - concept
2.6.5. Big Ideas (ý tưởng lớn)
2.6.6. Định dạng nội dung
2.6.6.1. Video
2.6.6.2. Âm nhạc
2.6.6.3. Hình ảnh
2.6.6.4. Text
2.7. Truyền thông là gì - Truyền đi thông điệp để thay đổi nhận thức và thay đổi hành vi của khách hàng mục tiêu thuyết phục họ mua hàng của mình thay vì đối thủ -> Làm truyền thông phải có công cụ -> CONTENT
2.7.1. Biết
2.7.1.1. Nhận diện thương hiệu
2.7.2. Tin
2.7.2.1. Lý do để tin và các cái review từ nhân sự công ty khác *Video review tối thiểu của 5 HR,Admin (soạn câu hỏi + trả lời sẵn) -> Hướng đến tinh thần của định vị thương hiệu "NHÀN" "SƯỚNG" -> Giọng điệu tươi cười, vui vẻ, sảng khoái
2.7.3. Yêu
2.8. Phải có chiến dịch truyền thông cụ thể -> mới làm được chiển khai
3. 4 giai đoạn của thương hiệu
3.1. 1. Start-up
3.2. 2. Phát triển
3.3. 3. Chín
3.4. 4. Đi xuống
4. Sale Funnel
4.1. Đầu
4.1.1. Mục tiêu: Thu hút
4.1.2. Dùng master plan về truyền thông
4.1.3. Biết được hành trình khách hàng
4.2. Giữa
4.2.1. Mục tiêu: Giữ chân
4.2.2. Promotion + hoạt động
4.3. Cuối
4.3.1. Mục tiêu: Trung thành
5. Marketing Funnel
5.1. Awareness
5.1.1. Chiến lược: Tăng nhận diện về dịch vụ thiết kế riêng biệt và tăng hiệu quả công tác (cho thị trường biết về định vị thương hiệu của Chipigo)
5.1.2. Tailor-made service, tối ưu chi phí, quản lý công tác hiệu quả
5.1.3. Kênh triển khai: Website, LinkedIn, FB
5.1.4. Đo lường bằng lượng Reach và tương tác
5.1.5. Đăng tải nội dung, thành tựu của đối tác. Video về văn phòng, nhân sự
5.1.6. Nhàn và sướng là kết quả sau khi dùng dvu -> thể hiện bằng hình ảnh
5.2. Interest
5.2.1. Thu hút khách hàng qua demo dịch vụ và ưu đãi tư vấn
5.2.2. Action: Cung cấp buổi tư vấn miễn phí để đánh giá nhu cầu công tác của doanh nghiệp bạn như nào có phải đang gặp trường hợp xyz..
5.2.3. Chia sẻ guidebook, cẩm nang quản lý công tác
5.2.4. Đánh vào nhóm F&B Chain, chuyên gia nhượng quyền mở chuỗi, talkshow -> hỗ trợ LinkedIn
5.2.5. Đo lường: Webinar -> lượng đăng ký, số điện thoại, lượng tư vấn FB -> lượng tương tác để lại thông tin
5.3. Consideration
5.3.1. Thuyết phục khách hàng qua giá trị thực tế và dịch vụ cá nhân hóa
5.3.2. Action: Đề xuất gói dịch vụ cá nhân hóa phù hợp từng nhu cầu của doanh nghiệp và các review của khách hàng Gửi mẫu báo cáo về cách Chipigo tối ưu chi phí công tác
5.3.3. Kênh: Email Marketing, Landing Page
5.3.4. KPI: Khách hàng đăng ký dịch vụ
5.4. Action
5.4.1. Tối ưu hóa quy trình chuyển đổi
5.4.2. KPI: số hợp đồng được ký
5.4.3. Action: Chiết khấu cho khách hàng đầu tiên
5.5. Loyalty
5.5.1. Duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng
5.5.2. Action: Tặng quà, tổ chức networking
5.5.3. Kênh: zalo, event
5.5.4. KPI: số lượng khách hàng duy trì