1. HÌNH VUÔNG
1.1. Định nghĩa: là tứ giác có 4 góc ⊥ và 4 cạnh = nhau
1.2. Tính chất
1.2.1. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề = nhau
1.2.2. Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc
1.2.3. Hình chữ nhật có 2 đường chéo ⊥
1.2.4. Hình thoi có 1 góc ⊥
1.2.5. Hình thoi có 2 đường chéo = nhau
2. HÌNH THOI
2.1. Định nghĩa: là tứ giác có 4 cạnh = nhau
2.2. Tính chất
2.2.1. Các cạnh = nhau
2.2.2. Các cạnh đối //
2.2.3. Các góc đối = nhau
2.2.4. 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2.2.5. 2 đường chéo ⊥ với nhau
2.2.6. 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc
2.3. Dấu hiệu nhận biết
2.3.1. Tứ giác có 4 cạnh = nhau
2.3.2. Hình bình hành có 2 cạnh kề = nhau
2.3.3. Hình bình hành có 2 đường chéo ⊥ với nhau
2.3.4. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc
3. HÌNH CHỮ NHẬT
3.1. Định nghĩa: là tứ giác có 4 góc ⊥
3.2. Tính chất
3.2.1. Các cạnh đối = nhau
3.2.2. Các cạnh đối //
3.2.3. Các góc = nhau và = 90°
3.2.4. 2 đường chéo = nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3.3. Dấu hiệu nhận biết
3.3.1. Tứ giác có 4 góc ⊥
3.3.2. Hình thang cân có 1 góc ⊥
3.3.3. Hình bình hành có 1 góc ⊥
3.3.4. Hình bình hành có 2 đường chéo = nhau
4. HÌNH THANG: là tứ giác có 2 cạnh đối //
4.1. HÌNH THANG CÂN
4.1.1. Định nghĩa: là hình thang có 2 góc kề một đáy = nhau
4.1.2. Tính chất
4.1.2.1. 2 cạnh bên = nhau
4.1.2.2. 2 đường chéo = nhau
4.1.2.3. 2 góc kề một đáy = nhau
4.1.3. Dấu hiệu nhận biết
4.1.3.1. Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
4.1.3.2. Hình thang có 2 đường chéo = nhau
4.2. HÌNH THANG VUÔNG : là hình thang có một góc vuông
5. HÌNH BÌNH HÀNH
5.1. Định nghĩa: là tứ giác có các cạnh đối //
5.2. Tính chất
5.2.1. Các cạnh đối = nhau
5.2.2. Các cạnh đối //
5.2.3. Các góc đối = nhau
5.2.4. 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
5.3. Dấu hiệu nhận biết
5.3.1. Tứ giác có các cạnh đối //
5.3.2. Tứ giác có các cạnh đối = nhau
5.3.3. Tứ giác có 1 cặp cạnh đối // và = nhau
5.3.4. Tứ giác có các góc đối = nhau
5.3.5. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường