SWOT ALPHA VIỆT NAM

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
SWOT ALPHA VIỆT NAM by Mind Map: SWOT ALPHA VIỆT NAM

1. ĐIỂM MẠNH

1.1. Chất lượng

1.1.1. Hàng VN chất lượng cao - người VN sản xuất

1.1.2. Tương đương hàng ngoại nhập đầu ngành

1.1.3. Đa dạng mặt hàng/dịch vụ

1.1.3.1. Các loại tháp

1.1.3.1.1. Vuông

1.1.3.1.2. Tròn

1.1.3.1.3. Kín

1.1.3.1.4. Theo yêu cầu

1.1.3.2. Linh phụ kiện thay thế

1.1.3.2.1. Alpha

1.1.3.2.2. Các hãng khác

1.1.3.3. Sửa chữa

1.1.3.4. Thay thế linh phụ kiện

1.1.3.5. Bảo trì, bảo dưỡng

1.1.3.5.1. Tháp Alpha

1.1.3.5.2. Các hãng khác

1.2. Giá

1.2.1. Giá sản phẩm tại nhà máy cạnh tranh phù hợp với các tệp KH châu Á

1.2.1.1. TQ

1.2.1.2. HQ

1.2.1.3. VN

1.2.2. Tối ưu các chi phí khác

1.2.2.1. Vận chuyển

1.2.2.2. Hải quan

1.2.2.3. ….

1.2.3. Áp dụng các chính sách bảo vệ

1.2.3.1. Nhà thầu

1.2.3.2. Đơn vị thương mại

1.2.3.3. Khách hàng thân thiết

1.2.3.4. Đại lý

1.2.4. Áp dụng các chính sách theo yêu cầu khách hàng

1.2.4.1. Công nợ

1.2.4.2. Bảo lãnh ngân hàng

1.2.4.3. Các yêu cầu khác

1.2.5. Bảo vệ quyền lợi - Bảo mật thông tin của KH

1.3. Thời gian

1.3.1. Giao hàng nhanh chóng

1.3.2. Có thể hoàn thiện gấp khi có yêu cầu

1.3.3. Chủ động thời gian giao hàng do có đội ngũ giao hàng lắp đặt riêng

1.4. Bảo hành

1.4.1. Bảo hành lên đến 36 tháng

1.4.2. Dễ dàng bảo trì, sửa chưa , bảo hành trong thời gian ngắn

1.4.3. Chế độ bảo hành 1 đổi 1

1.4.4. Bảo trì, sửa chữa, thay thế linh phụ kiện trong vòng 24h

1.4.5. Dễ dàng tìm linh phụ kiện thay thế

1.5. Kinh nghiệm

1.5.1. Đa dạng ngành nghề

1.5.2. Lắp đặt

1.5.2.1. Cơ sở HKD nhỏ lẻ

1.5.2.2. Nhà máy lớn

1.5.2.3. Toà nhà

1.5.3. Nhà cung cấp của nhiều đối tác lớn

2. ĐIỂM YẾU

2.1. Chất lượng

2.1.1. Chưa có định hướng chất lượng ở tầm cao, đang định hướng chất lượng ở mức trung

2.2. Chứng chỉ

2.2.1. Chưa có các chứng chỉ chuyên nghiệp

2.2.1.1. Công nghiệp lạnh

2.2.1.2. Chứng nhận quốc tế

2.3. Tiêu chuẩn

2.3.1. Chưa có các tiêu chuẩn về

2.3.1.1. Bảo vệ môi trường

2.3.1.2. Tiêu chuẩn quốc tế

2.4. Mở rộng thị trường

2.4.1. Chưa có nhiều kinh nghiệm trong xuất khẩu

2.4.2. Chưa xuất hiện nhiều tại thị trường miền Trung

3. CƠ HỘI

3.1. Hiện tại

3.1.1. Thị trường miền TGN không quá cạnh tranh

3.1.1.1. Số lượng hãng TGN nội địa có tiếng không nhiều

3.1.1.2. Chủ yếu cạnh tranh với hàng ngoại nhập

3.1.1.2.1. Chất lượng tốt hơn

3.1.1.2.2. Giá thành cạnh tranh

3.1.1.2.3. Dễ dàng thay thế linh phụ kiện có sẵn

3.1.2. Được các đối tác giới thiệu trong mạng lưới mqh

3.1.2.1. Nhà thầu cơ điện lớn

3.1.2.2. Nhà thầu/đv tm

3.1.2.2.1. Việt Nam

3.1.2.2.2. Nước ngoài

3.1.2.3. Tham gia các mạng lứoi trong ngành

3.1.2.3.1. Công nghiệp nói chung

3.1.2.3.2. Công nghiệp lạnh

3.1.2.3.3. Cơ điện

3.1.2.3.4. HVAC

3.1.2.3.5. ….

3.1.3. Phân phối bởi nhiều đại lý

3.1.3.1. Mở rộng thị trường kênh bán lẻ

3.1.3.2. Tăng độ nhận diện với tháp tròn, linh phụ kiện, dv sửa chữa,….

3.2. Tương lai

3.2.1. Số lượng nhà máy đang xây tại miền Bắc tăng cao

3.2.2. Thị trường miền Trung tiềm năng

3.2.2.1. Số lượng nhà máy tăng

3.2.2.2. Số lượng nhà cung cấp tại địa phương chưa đáp ứng

3.2.2.3. Mở chi nhánh tại miền Trung, tăng khả năng tiếp cận thị trường

3.2.2.3.1. Thu gần vị trí địa lý

3.2.2.3.2. Giảm chi phí

3.2.2.3.3. Giảm thiểu thiệt hại khi vận chuyển

3.2.2.3.4. Đẩy nhanh thời gian giao hàng

3.2.3. Hợp tác cùng các khách hàng nước ngoài (Hàn, Trung, Nhật,…)

3.2.3.1. Nhận được sự tin tưởng của các khách hàng, giới thiệu cho nhau

3.2.3.2. Giá thành cạnh tranh so với hàng ngoại nước sở tại

3.2.3.3. Ưu thế vị trí so với hàng ngoại nước sở tại

4. THÁCH THỨC

4.1. Khi tham gia các dự án lớn

4.1.1. Yêu cầu chứng chỉ

4.1.2. Yêu cầu tiêu chuẩn

4.1.2.1. Chất lượng cao

4.1.2.2. Môi trường

4.1.2.3. ….

4.2. Cạnh tranh với hàng nước ngoài

4.2.1. Giá cả

4.2.1.1. Hàng TQ chất lượng không quá cao nhưng giá rẻ

4.2.2. Một số CĐT chỉ định sử dụng hàng của nước họ

4.2.3. Chưa gia nhập đc mạng lưới “hội đồng hương” của các dn nước ngoài

4.3. Mở rộng thị trường

4.3.1. Miền Trung

4.3.1.1. Chưa có độ nhận diện cao

4.3.1.2. Chưa có các kết nối đối tác địa phương

4.3.1.3. Cần có cơ sở trực tiếp tại khu vực miền Trung

4.3.2. Nước ngoài

4.3.2.1. Chưa có kinh nghiệm xuất khẩu

4.3.2.2. Chưa rõ ràng về thị trường nước ngoài

4.3.2.3. Chưa có độ nhận diện