1. Muối photphat
1.1. Tính tan
1.1.1. muối của H2PO4-: tan tốt
1.1.2. KL kiềm, NH4+: tan tốt
1.1.3. HPO4 2-. PO4 3- : ít tan, kết tủa
1.2. PO4 3- + kH+ -> HkPO4 (3-k)
2. Phân bón hóa học
2.1. Phân đạm
2.1.1. Đạm amoni
2.1.1.1. NH3 + ax t/ư -> muối amoni : NH4Cl, NH3NO3...
2.1.2. Đạm nitrat
2.1.2.1. HNO3 + muối cacbonat -> muối nitrat : NaNO3, Ca(NO3)2...
2.1.3. Urê (NH4)2CO
2.1.3.1. CO2 + NH3 ->(t0) (NH4)2CO + H2O
2.1.3.2. chất rắn màu vàng, tan tốt trong H2O
2.1.3.3. (NH4)2CO + 2H2O -> (NH4)2CO3
2.2. Phân lân
2.2.1. Supephotphat
2.2.1.1. Đơn
2.2.1.1.1. Hàm lượng: 14-20% P2O5
2.2.1.1.2. Điều chế: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
2.2.1.1.3. Sản phẩm
2.2.1.2. Kép
2.2.1.2.1. Hàm lượng: 40-50% P2O5
2.2.1.2.2. Điều chế
2.2.2. Lân nung chảy
2.2.2.1. Hàm lượng: 12-14% P2O5
2.2.2.2. Điều chế: quặng apatit + đá xà vân MgSiO3 + than cốc ( t0 = 1000)
2.3. Phân kali
2.3.1. hấp thụ dưới dạng K+
2.4. Phân hỗn hợp, phức hợp
2.5. Phân vi lượng
2.5.1. lượng nhỏ Mg, Cu, Zn, Mn
3. Nguyên tử, phân tử
3.1. Nguyên tử
3.1.1. Vị trí
3.1.1.1. chu kì 3, nhóm VA
3.1.2. Số OXH
3.1.2.1. min -3, max +5
3.2. Photpho
3.2.1. P trắng (P4)
3.2.1.1. kém bền, dễ hoạt động
3.2.1.2. độc bảng A
3.2.2. P đỏ (Pn)
3.2.2.1. ở dạng polime
3.2.2.2. bền, kém hoạt động, không độc
3.3. Tính chất hóa học
3.3.1. Khử
3.3.1.1. +Cl2
3.3.1.2. +O2, chất sinh O2
3.3.1.3. ax OXH mạnh
3.3.2. OXH
3.3.2.1. + KL mạnh
3.4. Điều chế
3.4.1. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 ->(t0=1000) CaSiO3 + CO + P4
3.4.1.1. nguội từ từ: Pn
3.4.1.2. lạnh đột ngột: P4
4. H3PO4
4.1. Tính chất
4.1.1. Vật lý
4.1.1.1. háo nước, dễ chảy rữa
4.1.2. Hóa học: ax tbinh
4.1.2.1. 1: H2PO4 -> 2: HPO4 2- -> 3: PO4 3-
4.2. Điều chế
4.2.1. Công nghiệp
4.2.1.1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đ ->(t0) 3CaSO4 + 2H3PO4
4.2.1.2. P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
4.2.2. PTN
4.2.2.1. P + 5HNO3 đ -> H3PO4 + 5NO2 + H2O