1. Nhóm hàm xử lí chuỗi
1.1. Hàm LEFT( trả về chuỗi con độ dài n ký tự từ bên trái chuỗi )
1.1.1. =LEFT( chuỗi ký tự, n)
1.2. Hàm RIGHT( trả về chuỗi con độ dài n ký tự từ bên phải chuỗi )
1.2.1. =RIGHT( chuỗi ký tự, n)
1.3. Hàm MID( trả về chuỗi con với độ dài và vị trí xác định)
1.3.1. =MID(chuỗi ký tự,m,n)
1.3.1.1. m vị trí bắt đầu lấy ký tự
1.3.1.2. n số ký tự cần lấy
1.4. Hàm LEN( tính số ký tự của chuỗi )
1.4.1. =LEN(chuỗi ký tự)
1.5. Hàm UPPER( chuyển chuỗi ký tự thành chữ hoa )
1.5.1. =UPPER(chuỗi ký tự)
1.6. Hàm LOWER( chuyển chuỗi ký tự thành chữ thường )
1.6.1. =LOWER(chuỗi ký tự)
1.7. Hàm PROPER(cho kết quả ký tự đầu tiên của chuỗi ký tự là hoa còn tất cả là chữ thường )
1.7.1. =PROPER(chuỗi ký tự)
1.8. Hàm TRIM( Xóa bỏ ký tự trắng thừa của chuỗi )
1.8.1. =TRIM(chuỗi ký tự)
1.9. Hàm VALUE(chuyển chuỗi ký tự số thành giá trị tương ứng )
1.9.1. =VALUE( chuỗi ký tự)
2. Nhóm hàm thống kê
2.1. Hàm AVERAGE( tính trung bình cộng)
2.1.1. =AVERAGE(số 1,số 2,...,số n)
2.2. Hàm MAX( trả về giá trị lớn nhất trong n số)
2.2.1. =MAX( số 1, số 2,...,số n)
2.3. Hàm MIN( trả về giá trị nhỏ nhất trong n số)
2.3.1. =MIN( số 1, số 2,...,số n)
2.4. Hàm COUNT(đếm số ô chứa giá trị số hoặc ngày và giờ )
2.4.1. =COUNT(ô 1, ô 2,...)
2.5. Hàm COUNTA(đếm số ô có giá trị khác rỗng )
2.5.1. =COUNTA(ô 1,ô 2,...)
2.6. Hàm COUNTIF(đếm các giá trị thỏa mãn điều kiện )
2.6.1. =COUNTIF(vùng đếm, điều kiện đếm)
2.6.1.1. ĐIỀU KIỆN PHẢI ĐẶT TRONG DẤU "" NẾU ĐÓ LÀ ĐỊA CHỈ Ô THÌ KHÔNG CẦN
2.7. Hàm COUNTIFS(đếm tổng số ô thỏa mãn tập các điều kiện)
2.7.1. =COUNTIFS(vùng đếm 1, điều kiện 1(,vùng đếm 2,điều kiện 2,vùng đếm 3, điều kiện 3,...))
3. Nhóm hàm logic
3.1. Hàm AND(là hàm kết hợp điều kiện, trả về true nếu tất cả điều kiện đúng trả về false nếu ít nhất một trong các điều kiện sai )
3.1.1. =AND(đk 1, đk 2,..., đk n)
3.2. Hàm OR( là hàm loại điều kiện, trả về true nếu một trong các điều kiện đúng, trả về false nếu tất cả các điều kiện đều sai
3.2.1. =OR(đk 1, đk 2,..., đk n)
3.3. Hàm IF ( lựa chọn một trong các giá trị 1 hoặc 2)
3.3.1. =IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2 )
4. Nhóm hàm số học
4.1. Hàm SQRT( tính căn bậc hai của một số )
4.1.1. =SQRT( biểu thức số )
4.2. Hàm ABS( tính giá trị tuyệt đối của một số )
4.2.1. =ABS( biểu thức số )
4.3. Hàm ROUND( làm tròn giá trị số với số chữ số xác định )
4.3.1. =ROUND(biểu thức số, số chữ số làm tròn )
4.4. Hàm INT( làm tròn một số xuống giá trị nguyên gần nó nhất )
4.4.1. =INT( biểu thức số )
4.5. Hàm MOD( chia lấy số dư )
4.5.1. =MOD( số bị chia, số chia )
4.6. Hàm PRODUCT( tính tích của một dãy số )
4.6.1. =PRODUCT( số 1, số 2,..., số n )
4.7. Hàm POWER ( tính lũy thừa )
4.7.1. =POWER( số thực, số mũ )
4.8. Hàm SUM( tính tổng )
4.8.1. =SUM( số 1, số 2,..., số n )
4.9. Hàm SUMIF( tính tổng có điều kiện )
4.9.1. =SUMIF( vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng )
4.9.1.1. ĐIỀU KIỆN PHẢI ĐẶT TRONG DẤU "" NẾU ĐÓ LÀ ĐỊA CHỈ Ô THÌ KHÔNG CẦN
4.10. Hàm SUMIFS( tính tổng có nhiều điều kiện )
4.10.1. =SUMIF( vùng tính tổng, vùng điều kiện 1, điều kiện 1(, vùng điều kiện 2, điều kiện 2,...))
4.11. Hàm SUMPRODUCT
5. Nhóm hàm thời gian
5.1. Hàm TODAY( ngày hiện tại của máy tính )
5.1.1. =TODAY( )
5.2. Hàm NOW( ngày, giờ hiện tại của máy tính)
5.2.1. =NOW()
5.3. Hàm DAY( trả về giá trị ngày trong tháng )
5.3.1. =DAY( dữ liệu kiểu ngày )
5.4. Hàm MONTH( trả về giá trị tháng )
5.4.1. =MONTH( dữ liệu kiểu ngày )
5.5. Hàm YEAR( trả về giá trị năm )
5.5.1. =YEAR( dữ liệu kiểu ngày )
5.6. Hàm WEEKDAY( trả về giá trị năm )
5.6.1. =WEEKDAY( Dữ liệu kiểu ngày,(kiểu trả về) )
5.6.1.1. Kiểu 1 trả về từ 1(chủ nhật) đến 7(thứ 7)
5.6.1.2. Kiểu 2 trả về từ 1(thứ hai ) đến 7(chủ nhật)
5.6.1.3. Kiểu 3 trả về từ 0(thứ hai ) đến 6(chủ nhật)
5.7. Hàm HOUR(trả về giá trị số giờ 0-23 )
5.7.1. =HOUR( dữ liệu kiểu giờ)
5.8. Hàm MINUTE( trả về trị số phút 0-59 )
5.8.1. =MINUTE ( dữ liệu kiểu giờ )
5.9. Hàm SECOUND( trả về trị số giây 0-59 )
5.9.1. = SECOUND( dữ liệu kiểu giờ )