1. TIRIXTO (ĐIÔT CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN- SCR)
1.1. Cấu tạo
1.1.1. Ba tiếp giáp P-N
1.1.2. Vỏ bằng nhựa hay kim loại
1.1.3. Ba dây dẫn là ba điện cực: anôt (A), catôt (K), điều khiển (G)
1.2. Kí hiệu
1.3. Công dụng
1.3.1. Dùng trong mạch chỉnh lưu, điều khiển U xuất hiện sớm hay muộn, thay đổi giá trị điện áp ra.
1.4. Nguyên lí làm việc
1.4.1. Chưa có điện áp dương U
1.4.1.1. Tirixto không dẫn điện
1.4.2. Có U dương và U cũng dương
1.4.2.1. Tirixto dẫn điện
1.4.2.2. Khi tirixto đã thông ---> U không còn tác dụng
1.4.2.3. Tirixot như một điôt tiếp mặt, dẫn điện từ A sang K
1.4.2.4. Ngưng dẫn khi U <0
1.5. Số liệu kĩ thuật
1.5.1. I định mức, U định mức, U định mức, I định mức
2. TRIAC VÀ ĐIAC
2.1. Nguyên lí làm việc
2.1.1. Triac
2.1.1.1. Khả năng dẫn điện theo 2 chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở
2.1.1.1.1. - G và A2 có điện thế âm so với A1 thì triac mở. - A1 là anot, A2 là catot. - Dòng điện chạy từ A1 đến A2.
2.1.1.1.2. - G và A2 có điện thế dương so với A1 thì triac mở. - A2 là anot, A1 là catot. - Dòng điện chạy từ A2 đến A1.
2.1.2. Điac
2.1.2.1. Không có cực điều khiển nên được kích mở bằng cách nâng cao điện áp
2.2. Số liệu kĩ thuật
2.2.1. giống tirixto
3. QUANG ĐIỆN TỬ
3.1. có thông số thay đổi theo độ chiếu sáng
3.2. được dùng trong các mạch điện tử
3.3. Ứng dụng: đèn LED ( khi dòng điện chạy qua ---> bức xạ ra ánh sáng)
4. ĐIÔT BÁN DẪN
4.1. Theo công nghệ
4.1.1. Điot tiếp điểm
4.1.1.1. chỗ tiếp giáp P-N nhỏ
4.1.1.2. cho dòng điện nhỏ đi qua
4.1.1.3. tách sóng và trộn tần
4.1.2. Điot tiếp mặt
4.1.2.1. chỗ tiếp giáp P-N lớn
4.1.2.2. cho dòng điện lớn đi qua
4.1.2.3. chỉnh lưu
4.2. Theo chức năng
4.2.1. Điot ổn áp (điôt zêne)
4.2.1.1. ổn định điện áp một chiều
4.2.2. Điot chỉnh lưu
4.2.2.1. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
5. TRANZITO
5.1. Tranzito PNP
5.1.1. chiều dòng điện chạy từ cực E sàng cực C
5.2. Tranzito NPN
5.2.1. chiều dòng điện chạy từ cực C sang cực E
6. VI MẠCH TỔ HỢP (IC - Integrated Circuit)
6.1. Trên chất bán dẫn Si làm nền --->tạo ra điện trở, tụ điện, điôt, tranzito...
6.2. IC tương tự
6.2.1. khuếch đại
6.2.2. tạo dao động
6.2.3. làm ổn áp
6.2.4. thu, phát sóng vô tuyến điện
6.2.5. giải mã cho tivi màu
6.3. IC số
6.3.1. các thiết bị tự động
6.3.2. thiết bị xung số
6.3.3. xử lí thông tin
6.3.4. trong máy tính diện tử
6.4. IC một hàng chân
6.4.1. nhìn theo mặt ghi các chữ số kí hiệu ---> đếm từ số 1 đến số cuối từ trái sang phải
6.5. IC hai hàng chân
6.5.1. nhìn từ trên IC xuống---> đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu.