Chọn Chương Trình

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Chọn Chương Trình 저자: Mind Map: Chọn Chương Trình

1. Chọn Hợp đồng khách hàng

1.1. Chọn ngày phát sóng

1.1.1. RADIO

1.1.1.1. TimeCode (1 timecode tính là 1 lần)

1.1.1.2. Quyền lợi

1.1.1.2.1. Spot QC

1.1.1.2.2. Games

1.1.1.2.3. Cảm ơn NTT

1.1.1.2.4. Nhắc tên

1.1.1.2.5. TT liên kết nhãn hàng (PR)

1.1.1.3. Nội dung Show

1.1.1.3.1. Tên các chiến dịch (List các chiến dịch&show detail)

1.1.1.4. Tương tác (Interation)

1.1.1.4.1. SMS

1.1.1.4.2. Call

1.1.2. FB

1.1.2.1. Posts

1.1.2.1.1. Do mình đưa lên

1.1.2.1.2. Teaser

1.1.2.1.3. Do thính giả post ở khắp nơi

1.1.2.2. Mong muốn tự động thu thập được số lượng của các chỉ số egagement của các Posts bên trên như: lượt like (tim, biểu cảm...), comment, share, lượt view

2. Báo cáo

2.1. Chọn khoảng thời gian muốn report

2.1.1. Quyền lợi đã thực hiện (cộng Tổng số lần theo timecode)

2.1.1.1. TimeCode (1 lần có timecode tính là 1 lần)

2.1.1.2. Spot QC

2.1.1.3. Games

2.1.1.4. Cảm ơn NTT

2.1.1.5. Nhắc tên

2.1.1.6. TT liên kết nhãn hàng (PR)

2.1.1.7. Tương tác (Interation)

2.1.1.7.1. SMS

2.1.1.7.2. Call

2.2. Tổng quyền lợi theo Hợp đồng đã thoả thuận với khách > dùng để so sánh với ghi nhận của hệ thống

2.2.1. Bảng quyền lợi còn lại (Hợp đồng - hệ thống ghi nhận)