Những vđ cơ bản về NN

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Những vđ cơ bản về NN 저자: Mind Map: Những vđ cơ bản về NN

1. bản chất

1.1. tính giai cấp

1.1.1. sự thống trị về kinh tế

1.1.2. thống trị về chính trị

1.1.3. thống trị về mặt tư tưởng

1.2. nguyên nhân của tính gc

1.2.1. chỉ xh khi xh có sự phân chia giai cấp

1.2.2. tồn tại song song vs sự tồn tại của giai cấp

1.2.3. biến đổi về cơ cấu gc cũng ảnh hưởng đến nội dung của NN

1.3. tính XH

1.3.1. đả bảo lợi uchs chung của XH

1.3.2. giải quyết cv ang tính XH

2. chức năng

2.1. KN: là những phg tiện hoạt động chủ yếu của NN nhằm thực hiên nhưng nhiệ vu cơ bản đặt ra trc NN

2.2. Phân loại

2.2.1. đối nội

2.2.1.1. kinh tế, xã hội, tư tg văn hóa

2.2.2. đối ngoại

2.2.2.1. bve đất nc, pháp tr quan hệ bang giao, hợp tác vì hoạt động chung

2.3. hình thức thực hiện

2.3.1. tổ chức thực hiện pháp luật ( hành pháp)

2.3.2. bảo vệ Pháp luật ( tư pháp)

2.3.3. xây dựng Pháp luật (Lập pháp)

2.4. phương thức thực hiện

2.4.1. thuyết phục

2.4.2. cưỡng chế

3. hình thức NN

3.1. KN: là cách thức tổ chức quyền lực NN và phg pháp nhằ thực hiện qu lực NN

3.2. yếu tố cấu thành

3.2.1. hình thức chính thể

3.2.1.1. chính thể quân chủ

3.2.1.1.1. quân chủ tuyệt đối

3.2.1.1.2. quân chủ hạn chế

3.2.1.2. chính thể cộng hòa

3.2.1.2.1. cộng hòa dân chủ

3.2.1.2.2. cộng hòa quý tộc

3.2.2. hình thức cấu trúc NN

3.2.2.1. NN đơn nhất

3.2.2.2. NN liên bang

3.2.3. chế độ chính trị

3.2.3.1. là tổng thể các pp, thủ đoạn ad cơ quan NN sử dụng để thực hiện qu lực NN

4. kiểu NN

4.1. XHCN

4.2. tư sản

4.3. phong kiến

4.4. chủ nô

4.5. KN: la tong the cacs dac die co ban cau nn ve ban chat giai cap, vai tro xa hoi cung nhu dk phat sinh, ton tai vaf phat trien cua nn trong hinh thai kt xh co giai cap nhat dinh

5. Nguyên nhân ra đời

5.1. Phi Mác

5.1.1. thuyết thần Quyền

5.1.2. thuyết quyền gia trưởng

5.1.3. thuyết khế ước xh

5.1.4. thuyết bạo lực

5.1.5. thuyết tâm lý

5.2. Mác

5.2.1. kinh tế

5.2.1.1. xuất hiện chế độ tư hữu

5.2.2. xh

5.2.2.1. sự phân hóa xh thành giai cấp đối kháng

6. đặc điểm NN

6.1. tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt

6.2. phân chia dân cư theo lãnh thổ

6.3. có chủ quyền quốc gia

6.4. ban hành PL và thực hiện sự bắt buộc với mọi công dân

6.5. quy định và tiến hành các loại thuế

7. bộ máy NN

7.1. KN

7.1.1. hệ thống các cq NN từ TW đến đp, được tổ chức và hoạt đông theo ng tắc chung, thống nhất nhằm thực hiện các nhiêm vu của NN

7.2. sự phát tr của bộ máy NN

7.2.1. chủ nô

7.2.2. phong kiến

7.2.3. tư sản

7.2.4. xhcn

7.3. bộ máy NN VN

7.3.1. quốc hôi: do dân bầu, cơ quan đại biểu cao nhất ;có qu lâp hiến và lập pháp, quyền tối cao

7.3.2. chủ tich nước: do quốc hội bầu, đối nội đối ngoại

7.3.3. chính phủ: quốc hội bầu; cq hành chính cao nhất

7.3.4. thủ tuongs chính phủ: lãnh đạo CP, đừng đầu bộ máy hành pháp; được ban hành qu định và chỉ thị

7.3.5. các bộ, cq ngang bộ:thuộc CP; quản lí NN đối với từng ngành

7.3.6. hội đồng nhân dân: do dân đp bàu ra, cq NN tại đp; đại diện cho ý chí của nd đp

7.3.7. ủy ban nhân dân đp: do HĐND đp bàu ra; cq chấp hnahf và hành chính của NN tại đp

7.3.8. tòa an viện kiểm sát nhân dân: bve NN, chế độ và ... nhân dân

7.3.9. tòa án nhân dân