시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Network essential 저자: Mind Map: Network essential

1. một thiết kế dựa vào nguyên lý tầng cấp, lý giải một cách trừu tượng kỹ thuật kết nối truyền thông giữa các máy vi tính và thiết kế giao thức mạng giữa chúng. Được chia làm 7 phần

1.1. Phần 1: Khoành lý (người chơi vật lý)

1.2. lớp 2: tần liên kết dữ liệu(Data-Link Layer)

1.3. lớp 3: tần mạng(Network Layer)

1.4. phần 4: Giao vận (Lớp vận chuyển)

1.5. Phần 5: Bản tin (Lớp phiên)

1.6. lớp 6: tần trình diễn(Presentation layer)

1.7. lớp 7: tần ứng dụng(Application layer)

2. Tobology

3. TCP / IP

3.1. một tập hợp các giao thức (protocol) điều khiển truyền thông giữa tất cả các máy tính trên Internet. Cụ thể hơn, TCP/IP chỉ rõ cách thức đóng gói thông tin (hay còn gọi là gói tin ), được gửi và nhận bởi các máy tính có kết nối với nhau.

3.1.1. Transport

3.1.2. Datalink

3.1.3. application

3.1.4. internet

4. Transmission Med5a

4.1. Đường dẫn vật lý giữa máy phát và máy thu với nhau

5. Network Devica

5.1. Hub

5.1.1. Một trung tâm kết nối nhiều dây đến từ các nhánh khác nhau, ví dụ, đầu nối trong cấu trúc liên kết hình sao kết nối các trạm khác nhau. Hub không thể lọc dữ liệu, vì vậy các gói dữ liệu được gửi đến tất cả các thiết bị được kết nối. Nói cách khác, miền va chạm của tất cả các máy chủ được kết nối qua Hub vẫn là một. Ngoài ra, họ không có trí thông minh để tìm ra đường dẫn tốt nhất cho các gói dữ liệu dẫn đến sự thiếu hiệu quả và lãng phí.

5.2. Bridge

5.3. Rebeater

5.4. Switch

5.5. Router

5.6. Gateways

5.7. Brouter

6. IP Address

6.1. Địa chỉ IP là một dãy số định dạng cho một phần cứng mạng. Các thiết bị sử dụng địa chỉ IP để liên lạc với nhau dựa trên mạng internet.

6.2. Địa chỉ IP giúp cung cấp thông tin nhận dạng cho một thiết bị mạng. Tương tự như địa chỉ nhà riêng hoạt smatphone

7. Troubleshoot Network

7.1. Nếu dây số 3 hư thì lấy dây số 7 thay thế (dây nhiễu sống)

7.2. Dây cáp có khả năng trong một bit.

7.3. Cùng là chéo nhau AB, khác nhau thì thẳng AA

7.4. Nhận biết dây.

7.4.1. 1, 3 ( truyền )

7.4.2. 2, 6 ( nhận )

7.4.3. 4, 5, 7, 8 (nhiễu)