PHÂN LOẠI CÁC CHẤT HÓA HỌC

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT HÓA HỌC 저자: Mind Map: PHÂN LOẠI CÁC CHẤT HÓA HỌC

1. Vô cơ

1.1. Đơn chất

1.1.1. Kim loại

1.1.2. Phi kim

1.2. Hợp chất

1.2.1. Oxit

1.2.1.1. Oxit axit

1.2.1.2. Oxit bazo

1.2.1.3. Oxit lưỡng tính

1.2.1.4. Oxit trung tính

1.2.2. Axit

1.2.2.1. Axit có Oxi

1.2.2.2. Axit không có Oxi

1.2.2.3. Axit một nấc

1.2.2.4. Axit nhiều nấc

1.2.3. Bazo

1.2.3.1. Bazo tan

1.2.3.2. Bazo không tan

1.2.3.3. Bazo một nấc

1.2.3.4. Bazo nhiều nấc

1.2.4. Muối

1.2.4.1. Muối axit

1.2.4.2. Muối phức tạp

1.2.4.3. Muối trung hòa

2. Hữu cơ

2.1. Phân loại theo nhóm chức

2.1.1. Hidrocacbon

2.1.1.1. Hidrocacbon no

2.1.1.2. Hidrocacbon không no

2.1.1.3. Hidrocacbon thơm

2.1.2. Dẫn xuất Hidrocacbon

2.1.2.1. Đơn chức

2.1.2.1.1. Nhóm chức là nguyên tử halogen

2.1.2.1.2. Nhóm chức chứa nguyên tử O

2.1.2.1.3. Nhóm chức chứa nguyên tử N

2.1.2.2. Đa chức

2.1.2.2.1. Ancol đa chức

2.1.2.2.2. Phenol đa chức

2.1.2.2.3. Axit cacboxylic đa chức

2.1.2.2.4. Este đa chức (chất béo)

2.1.2.3. Tạp chức

2.1.2.3.1. Cacbohydrat - Saccarit

2.1.2.3.2. Amino axit

2.1.2.3.3. Protein

2.2. Phân loại theo mạch Cacbon

2.2.1. Mạch hở

2.2.1.1. Mạch thẳng

2.2.1.1.1. No

2.2.1.1.2. Không no

2.2.1.2. Mạch phân nhánh

2.2.1.2.1. No

2.2.1.2.2. Không no

2.2.2. Mạch vòng

2.2.2.1. Hợp chất đồng vòng

2.2.2.1.1. Thơm

2.2.2.1.2. Không thơm

2.2.2.2. Hợp chất dị vòng

2.2.2.2.1. Thơm

2.2.2.2.2. Không thơm