VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 저자: Mind Map: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN  MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM

1. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

1.1. Thuận lợi phát triển

1.1.1. Nguyên liệu tại chỗ dồi dào

1.1.2. Thị trường rộng lớn

1.2. Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt

1.2.1. Xay xát

1.2.1.1. 45 triệu tấn gạo, ngô/năm

1.2.1.2. Hà Nội, TP HCM, các tỉnh ĐBSH, ĐBSCL

1.2.2. Đường mía

1.2.2.1. 1 triệu tấn đường/năm

1.2.2.2. ĐBSCL, ĐNB, BTB, DHNTB

1.2.3. Chè

1.2.3.1. 12 vạn tấn búp khô/năm

1.2.3.2. TDMNBB, Tây Nguyên

1.2.4. Cà phê

1.2.4.1. 80 vạn tấn cà phê nhân/năm

1.2.4.2. ĐNB, Tây Nguyên

1.2.5. Rượu, bia, nước ngọt

1.2.5.1. 160 - 220 triệu lít rượu

1.2.5.2. 1,3 - 1,4 tỉ lít bia

1.2.5.3. Các đô thị lớn

1.3. Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi

1.3.1. Sữa và sản phẩm từ sữa

1.3.1.1. 300 - 350 triệu hộp sữa, bơ, phomat

1.3.1.2. Đô thị lớn và các nơi nuôi bò

1.3.2. Thịt và sản phẩm từ thịt

1.3.2.1. Thịt hộp, lạp xường, xúc xích

1.3.2.2. Hà Nội và TP HCM

1.4. Công nghiệp chế biến thủy, hải sản

1.4.1. Nước mắm

1.4.1.1. 190 - 200 triệu lít

1.4.1.2. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc

1.4.2. Tôm, cá

1.4.2.1. Đóng hộp, đóng lạnh

1.4.2.2. ĐBSCL và một số vùng khác

2. Công nghiệp năng lượng

2.1. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu

2.1.1. Công nghiệp khai thác than

2.1.1.1. Tài nguyên than

2.1.1.1.1. Than antraxit: > 3 tỉ tấn (Quảng Ninh)

2.1.1.1.2. Than nâu: hàng chục tỉ tấn (ĐBSH)

2.1.1.1.3. Than bùn: nhiều ở khu vực U Minh

2.1.1.2. Sản lượng than: 40 triệu tấn (2012)

2.1.2. Công nghiệp khai thác dầu khí

2.1.2.1. Tài nguyên

2.1.2.1.1. Bể trầm tích ngoài thêm lục địa

2.1.2.2. Sản lượng

2.1.2.2.1. 17 triệu tấn dầu thô (2012)

2.1.2.2.2. Trên 10 tỉ m3 khí

2.1.2.3. Sử dụng

2.1.2.3.1. Xuất khẩu, nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu

2.1.2.3.2. Khí tự nhiên

2.2. Công nghiệp điện lực

2.2.1. Đặc điểm chung

2.2.1.1. Có tiềm năng lớn

2.2.1.2. Sản lượng tăng nhanh

2.2.1.2.1. 1985: 5,2 tỉ kWh

2.2.1.2.2. 2010: 91,7 tỉ kWh

2.2.1.3. CSHT, mạng lưới dần hoàn thiện

2.2.1.4. Cơ cấu

2.2.1.4.1. 1991-2006: 70% là thủy điện

2.2.1.4.2. Từ 2005: 70% là nhiệt điện

2.2.2. Thủy điện

2.2.2.1. Tiềm năng lớn

2.2.2.1.1. 30 triệu kW, sản lượng 270 tỉ kWh

2.2.2.1.2. Tập trung

2.2.2.2. Một số nhà máy

2.2.2.2.1. Hòa Bình (1920 MW), Yaly (720 MW), Trị An (400 MW), Hàm Thuận (300 MW),...

2.2.3. Nhiệt điện

2.2.3.1. Miền Bắc

2.2.3.1.1. Chủ yếu sử dụng than

2.2.3.1.2. Các nhà máy

2.2.3.2. Miền Nam

2.2.3.2.1. Chủ yếu dùng dầu và khí

2.2.3.2.2. Các nhà máy