Ô nhiễm môi trường

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Ô nhiễm môi trường 저자: Mind Map: Ô nhiễm môi trường

1. các dạng ô nhiễm

1.1. ô nhiễm môi trường đất

1.1.1. hậu quả do các hoạt động của con người

1.1.1.1. sản xuất nông nghiệp

1.1.1.2. xây dựng công trình dân dụng

1.1.1.3. hoạt động văn hoá

1.1.2. các nhân tố sinh thái bị thay đổi vượt qua những giới hạn sinh thái

1.2. ô nhiễm môi trường nước

1.2.1. biến đổi tiêu cực

1.2.1.1. vật lý

1.2.1.2. hoá học

1.2.1.3. sinh học

1.2.2. do

1.2.2.1. hoá chất, chất thải công nghiệp

1.2.2.2. phân bón, thuốc trừ sâu dư thừa

1.2.2.3. nước thải sinh hoạt

1.2.2.4. các sự cố tràn dầu

1.3. ô nhiễm môi trường không khí

1.3.1. có một chất lạ hoặc một sự biến đổi quan trọng trong thành phần

1.3.1.1. không sạch

1.3.1.2. gây mùi khó chịu

1.3.1.3. giảm thị lực nhin xa do bụi

1.3.2. do

1.3.2.1. hoạt động công nghiệp

1.3.2.1.1. chất đốt

1.3.2.1.2. môi chất độc hại

1.3.2.2. phương tiện đi lại

1.3.2.3. khí thải dân dụng

1.3.2.4. hoạt động nông nghiệp

1.4. các loại ô nhiễm khác

1.4.1. ô nhiễm phóng xạ

1.4.2. ô nhiễm tiếng ồn

1.4.3. ô nhiễm điện từ trường

1.4.4. ô nhiễm ánh sáng

2. Định nghĩa

2.1. môi trường tự nhiên bị ô nhiễm

2.1.1. Các tính chất của môi trường bị thay đổi

2.1.1.1. vật lý

2.1.1.2. hoá học

2.1.1.3. sinh học

2.1.2. nguyên nhân

2.1.2.1. chủ yếu do con người

2.1.2.2. một số hoạt động của tự nhiên có tác động tới môi trường

3. lịch sử

3.1. đồng hành cùng với các nền văn minh

3.1.1. bắt đầu từ thời tiền sử

3.1.1.1. con người tạo ra những đám cháy đầu tiên

3.1.1.2. nguồn gốc ô nhiễm

3.1.1.2.1. đốt lửa tạo đám chá lớn

3.1.1.2.2. rèn kim loại

4. sức ảnh hưởng

4.1. con người

4.1.1. gây bệnh ảnh hưởng tới sức khoẻ

4.1.2. thiếu nguồn tài nguyên an toàn

4.2. hệ sinh thái

4.2.1. đất ô nhiễm

4.2.1.1. ảnh hưởng tới chuỗi thức ăn

4.2.2. khói lẫn sương làm giảm ánh sáng mặt trời

4.2.2.1. ảnh hưởng quá trình quang hợp của thực vật

4.2.3. thu hẹp môi trường sinh thái của động vật

4.2.3.1. mất cân bằng sinh thái

4.2.3.2. giảm đa dạng sinh học

4.2.4. trái đất nóng dần

4.2.4.1. các khu sinh thái có sẵn bị phá huỷ

5. kiểm soát ô nhiễm

5.1. các biện pháp kiểm soát chất thải

5.1.1. phòng chống ô nhiễm

5.1.2. giảm thiểu chất thải

5.2. thực hiện

5.2.1. tái chế rác thải

5.2.2. tái sử dụng giấy

5.2.3. giảm thiểu chất thải

5.2.4. giảm thiểu tác động môi trường

5.2.5. phòng chống ô nhiễm

5.2.6. sản xuất phân sinh học từ chất thải hữu cơ

5.2.7. sử dụng điện hiệu quả

5.2.8. hạn chế rác thải nhựa

5.2.9. tham gia hoạt động bảo vệ môi trường

6. hiện trạng tại Việt Nam

6.1. các sự cố môi trường do các ngành công nghiệp

6.1.1. Formosa 2016

6.1.2. nhiệt điện Vĩnh Tân

6.1.3. nhiều sự cố khác

6.2. thành phố ô nhiễm không khí

6.2.1. Hà Nội

6.2.2. Hồ Chí Minh