시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Chương 3 저자: Mind Map: Chương 3

1. Quan hệ PL

1.1. KN

1.1.1. ĐN

1.1.1.1. -Là qhxh đc PL điều chỉnh

1.1.1.2. -Các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý được NN đảm bảo thực hiện

1.1.2. Đặc điểm

1.1.2.1. -Mang tính ý chí

1.1.2.2. -Xh trên cơ sở QPPL

1.1.2.3. -Nd gồm quyền và nghĩa vụ (đc đảm bảo bằng cưỡng chế NN)

1.2. Cấu trúc

1.2.1. Chủ thể QHPL

1.2.1.1. Năng lực PL: kn có quyền và nghĩa vụ pháp lý do NN quy định

1.2.1.2. Năng lực hành vi: kn NN thừa nhận cho cá nhân, tổ chức thực hiện

1.2.2. Khách thể QHPL

1.2.2.1. -lợi ích vc, tt mà chủ thể mong muốn đạt đc

1.2.3. Nội dung QHPL

1.2.3.1. Quyền chủ thể: cách xử sự mà PL cho phép chủ thể đc tiến hành

1.2.3.1.1. -kn tự xử sự theo cách thức PL cho phép

1.2.3.1.2. -kn yêu cầu chủ thể bên kia thực hiện, chấm dứt hành vi nào đó

1.2.3.1.3. -kn yêu cầu cơ quan NN bảo vệ quyền và lợi ích của m

1.2.3.2. Nghĩa vụ chủ thể: cách xử sự mà NN bắt buộc chủ thể phải tiến hành

1.2.3.2.1. -chủ thể phải tiến hành 1 số hđ nhất định

1.2.3.2.2. -chủ thể phải kiềm chế ko thực hiện 1 số hđ nhất định

1.2.3.2.3. -chủ thể phải chịu trách nhiệm PL khi xử sự ko đúng vs quy định PL

1.3. Sự kiện pháp lý

1.3.1. ĐN

1.3.1.1. -là sự kiện xảy ra đc PL gắn liền vs phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPL

1.3.2. Phân loại

1.3.2.1. Sự biến: hiện tg của đs khách quan, ko phụ thuộc vào ý chí con ng

1.3.2.2. Hành vi: sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí con ng (có thể ở dạng hđ hoặc ko hđ)

2. Thực hiện PL

2.1. KN

2.1.1. ĐN

2.1.1.1. quá trình hđ có mục đích của chủ thể

2.1.1.2. nhằm biến quy định thành những hành vi thực tế, hợp pháp

2.1.2. Đặc điểm

2.1.2.1. là 1 quá trình hđ có mục đích của chủ thể PL

2.1.2.2. là hành vi hợp pháp của chủ thể PL, biểu hiện dưới dạng hợp pháp hoặc ko hợp pháp

2.2. Hình thức

2.2.1. Tuân thủ PL: chủ thể kiềm chế ko tiến hành hành vi PL cấm

2.2.2. Thi hành PL: chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý bằng việc thực hiện hành vi được mô tả trong phần quy định của QPPL

2.2.3. Sử dụng PL:Chủ thể thực hiện quyền chủ thể (thực hiện những hành vi PL cho phép)

2.2.4. Áp dụng PL: NN cho các chủ thể thực hiện những quy định của PL, hoặc tạo ra quyết định thay đổi, đình chỉ, chấm dứt các QHPL

2.2.4.1. Đặc thù

2.2.4.1.1. -mang tính tổ chức, thể hiện quyền lực NN

2.2.4.1.2. -hình thức, thủ tục chặt chẽ do PL quy định

2.2.4.1.3. -đòi hỏi tính sáng tạo

2.2.4.2. Các TH áp dụng

2.2.4.2.1. -khi có VPPL xảy ra

2.2.4.2.2. -khi quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể ko mặc nhiên phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt nếu thiếu sự can thiệp của NN

2.2.4.2.3. -khi xảy ra tranh chấp về quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý giữa các bên ko thể tự giải quyết

2.2.4.3. Giai đoạn

2.2.4.3.1. 1. Phân tích tình tiết tạo ra cấu thành thực tế

2.2.4.3.2. 2. Lựa chọn QPPL để giải quyết vụ việc và làm sáng tỏ

2.2.4.3.3. 3. Ra VB ADPL

2.2.4.3.4. 4. Tổ chức thực hiện VB ADPL

3. VPPL & trách nhiệm pháp lý

3.1. VPPL

3.1.1. KN

3.1.1.1. ĐN

3.1.1.1.1. hành vi trái PL

3.1.1.1.2. có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện làm xâm hại đến các QHXH đc PL bảo vệ

3.1.1.2. Dấu hiệu

3.1.1.2.1. -hành vi xác định của con ng

3.1.1.2.2. -tính trái PL

3.1.1.2.3. -lỗi của chủ thể

3.1.2. Cấu thành

3.1.2.1. Mặt khách quan

3.1.2.1.1. -hành vi

3.1.2.1.2. -hậu quả

3.1.2.1.3. -mối quan hệ nhân quả

3.1.2.1.4. -thời gian, địa điểm, công cụ, phương tiện

3.1.2.2. Mặt chủ quan

3.1.2.2.1. -động cơ

3.1.2.2.2. -mục đích

3.1.2.2.3. -lỗi (cố ý trực tiếp, gián tiếp; vô ý do quá tự tin, do cẩu thả)

3.1.2.3. Chủ thể

3.1.2.4. Khách thể

3.1.2.4.1. QHXH đc PL điều chỉnh và bảo vệ nhưng bị xâm hại

3.1.3. Phân loại

3.1.3.1. VP hình sự

3.1.3.2. VP hành chính

3.1.3.3. VP kỷ luật NN

3.1.3.4. VP dân sự

3.2. Trách nhiệm pháp lý

3.2.1. KN

3.2.1.1. ĐN

3.2.1.1.1. -quan hệ đặc biệt giữa NN và chủ thể VPPL

3.2.1.1.2. -NN có quyền áp dụng các chế tài

3.2.1.1.3. -chủ thể vi phạm phải gánh chịu hậu quả bất lợi do hành vi của m gây ra

3.2.1.2. Đặc điểm

3.2.1.2.1. -cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là vi phạm PL

3.2.1.2.2. -là sự lên án, phản ứng của NN và xh đối vs chủ thể VPPL

3.2.1.2.3. -chỉ do cơ quan NN, ng có thẩm quyền tiến hành theo trình tự, thủ tục

3.2.2. Phân loại

3.2.2.1. Tn pháp lý

3.2.2.2. Tn hình sự

3.2.2.3. Tn hành chính

3.2.2.4. Tn dân sự

3.2.2.5. Tn kỷ luật