시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
VẬN HÀNH LANGSPACE 저자: Mind Map: VẬN HÀNH LANGSPACE

1. GIÁO VIÊN

1.1. Cập nhật, cải tiến Giáo án

1.2. Phối hợp GV Nước Ngoài trong lớp

1.2.1. Quản lý sắp xếp, công bố trước buổi nào có GVNN, bao gồm chủ đề

1.2.2. GVVN hỗ trợ phiên dịch, phối hợp các hoạt động giữa GVNN và học viên

1.2.3. Chủ đề trung tâm đưa ra, giáo viên khai triển nội dung chi tiết

1.3. Công tác lớp học

1.3.1. Điểm danh vào cuối buổi học

1.3.2. Giao và sửa bài tập

1.3.3. Feedback trình độ học viên

1.4. Gửi lịch dạy, kế hoạch mở lớp cho GV

1.5. Kiểm tra giáo viên

1.5.1. Số buổi thực dạy

1.5.2. Trường hợp đổi lịch

1.6. Thông tin giáo viên

1.6.1. Nhật Minh (Mike)

1.6.1.1. Công tác phí: 400k/buổi

1.6.1.2. Hoa hồng chốt sales: 120,000 /học viên

1.6.1.3. Gồm hợp đồng cộng tác mỗi tháng 1 bản về việc đảm nhận giảng dạy lớp học

1.6.2. Hiểu Ngân (Candy)

1.6.2.1. Công tác phí: 400k/buổi

1.6.2.2. Hoa hồng chốt sales: 120,000 /học viên

1.6.2.3. Gồm hợp đồng cộng tác mỗi tháng 1 bản về việc đảm nhận giảng dạy lớp học

1.6.3. Tyana (Russian)

1.6.3.1. Công tác phí: 700k /buổi

2. MARKETING

2.1. FACEBOOK

2.1.1. Kiểm tra chất lượng các bài quảng cáo Facebook

2.1.2. Góp ý nội dung quảng cáo, xây dựng fanpage

2.1.3. NGÂN SÁCH QC: 20 triệu /tháng | tháng 5, 6 test trước 10tr

2.2. WEBSITE

2.2.1. Đăng 15 bài SEO

2.2.2. Khánh đăng Blog mỗi tuần 1 bài

2.2.3. Kiểm tra Form từ web, cho đổ về GG Sheet

3. SALES

3.1. CÔNG TÁC

3.1.1. Sales

3.1.1.1. Check inbox Fanpage

3.1.1.1.1. Bám sát nhu cầu, câu hỏi và nỗi đau KH

3.1.1.1.2. Thao tác kéo lên xem là data mới hay đã tư vấn trước đó

3.1.1.1.3. Gán nhãn: Tiềm năng, Đợi cọc, Học thử, Đối thủ

3.1.1.2. Gọi SĐT trong File Data (form, inbox fanpage)

3.1.1.2.1. FORM - 10 phút kiểm tra 1 lần

3.1.1.2.2. INBOX NHẢ SỐ

3.1.1.2.3. Ghi chú lại thật kỹ các vấn đề của KH

3.1.1.3. Chăm lại Data cũ. Chủ nhật hàng tuần

3.1.1.3.1. Gọi lại các data ĐÃ TƯ VẤN + ĐÃ HỌC THỬ (check kỹ phần note tư vấn lần 1)

3.1.1.3.2. SPAM bằng tin nhắn dành cho data: Chưa xem, đã xem ko phản hồi, đã tư vấn

3.1.1.4. CHỐT HỌC THỬ

3.1.1.4.1. Xin thông tin họ tên đầy đủ + SĐT

3.1.1.4.2. Đặt hẹn trong Mess - Đến ngày là nhắc đi học thử - xác nhận có đến thì Note "Cf" vào cột "Nhắc hẹn"

3.1.1.4.3. Đến học thì Note chữ "có" vào cột "điểm danh"

3.1.1.4.4. Đây là KH có thiện chí

3.1.1.5. HỌC VIÊN ĐÃ CHỐT

3.1.1.5.1. Gửi vào group ZALO SALES gồm: Mã lớp + Tên đầy đủ + SĐT + Email

3.1.1.5.2. Note vào File Thống kê - Sheet "BÁO CÁO SALE"

3.1.1.5.3. NOTE NGUỒN học viên đã chốt

3.1.1.6. Kiểm tra File Báo cáo Sales - THỨ 2 HÀNG TUẦN

3.1.1.6.1. Target đã đạt chưa, còn thiếu bao nhiêu

3.1.1.6.2. Check số học viên đã chốt full; bỏ cọc; dời lớp

3.1.2. CSKH

3.1.2.1. 4:30 PM - Check lịch dạy, Gửi thông báo nhắc nhở lớp khi có buổi học

3.1.2.1.1. Khánh hỗ trợ soạn sẵn tin nhắn mẫu

3.1.2.2. 4 PM - hàng ngày kiểm tra lịch hẹn học thử

3.1.2.2.1. Nhắc hẹn học thử từng bạn, nhắn chưa xem thì gọi và ngược lại

3.1.2.3. 9 PM - Gửi Đánh giá buổi học vào mỗi buổi sau khi học xong

3.1.2.3.1. Tháng đầu Khánh làm mẫu

3.2. CHÍNH SÁCH

3.2.1. Cho OFF mỗi tuần 1 ngày; tuỳ chọn ngày

3.2.2. Off - báo trước 1 tuần hoặc trễ nhất trước 3 ngày để sắp xếp người trực

3.2.3. Doanh số

3.2.3.1. Chốt vào ngày khai giảng cuối cùng trong tháng

3.2.3.2. Đặt target tháng mới vào sau ngày khai giảng cuối cùng trong tháng đã vừa chốt xong

4. KHOÁ HỌC

4.1. MÔ HÌNH

4.1.1. LỚP STANDARD (Tiêu chuẩn)

4.1.1.1. Vừa học Online, vừa offline

4.1.2. LỚP PLUS (Chất lượng cao)

4.1.2.1. Học 100% offline

4.1.3. LỚP PREMIUM

4.1.3.1. Học và thực hành Offline, lớp 6 hv. 60% buổi học có gv bản ngữ. Tặng thêm thực hành online (1hv - 2 gv). 1 suất ăn nhà hàng

4.1.4. THỰC HÀNH FREETALK ONLINE

4.1.4.1. Thực hành Online theo nhóm với người nước ngoài

4.1.4.1.1. Được hỗ trợ bởi trợ giảng (sinh viên cần thực tập)

4.1.4.2. CƠ CẤU NHÓM

4.1.4.2.1. 3-4 học viên

4.1.4.2.2. 1 trợ giảng

4.1.4.2.3. 1 Expats

4.1.4.3. HÌNH THỨC: ZOOM

5. TEST TIẾNG ANH

5.1. Nguồn

5.1.1. Form

5.1.2. Page

5.2. Nhân sự test

5.2.1. Khánh

5.2.2. Giáo viên

5.3. Hình thức

5.3.1. Group Zalo - "TEST TIẾNG ANH - Langspace Academy"

5.3.2. kết bạn zalo trước

5.3.3. Đặt hẹn

5.3.4. Gọi nhóm

6. INSIGHT KHÁCH HÀNG

6.1. Độ tuổi

6.1.1. 22 - 30

6.2. Mục đích học

6.2.1. Sếp là người nước ngoài

6.2.2. Công việc có sử dụng TA

6.2.3. Bán hàng cho du khách nước ngoài

6.2.4. Kết nối cộng đồng

6.2.5. Định cư

6.2.6. Du lịch

6.2.7. Tìm việc

6.2.8. Sở thích

6.2.9. Du học

6.3. Phân khúc giá

6.3.1. Theo khảo sát, nhiều nhất từ 1 - 4tr /tháng

6.3.2. Đứng thứ 2 là dưới 1tr /tháng

6.4. Nhóm có thu nhập từ 7,5tr có xu hướng học tại trung tâm.

6.5. Nhu cầu học Tiếng Anh cụ thể

6.5.1. Số đông là từ vựng

6.5.2. Kỳ vọng

6.5.2.1. Lớp từ 5-10

6.5.2.2. Ưu tiên GV VN, có chứng chỉ điểm cao. Cuối cùng là bản ngữ

6.5.2.2.1. Lý do 1: mất gốc hoàn toàn, đang căn bản

6.5.2.2.2. Lý do 2: ngân sách trên 2tr /tháng

6.5.2.2.3. Tiêu chí đầu tiên là uy tín

6.6. Tiêu chí lựa chọn trung tâm

6.6.1. Chương trình ,nội dung học

6.6.2. Học phí

6.6.3. Uy tín

6.6.4. cơ sở vật chất

6.7. Trình độ đầu vào

6.7.1. Langspace hướng đến Mất Gốc, sau đó là Intermediate