시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Note 저자: Mind Map: Note

1. Descriptive (mô tả)/reluctant-do dự/Sadistic (tàn bạo)

2. y'c

2.1. 1. Kiến thức chuyên môn

2.1.1. Hiểu về thẻ: sản phẩm, hiệu quả kinh doanh theo dòng sản phẩm

2.1.2. Hiểu về sản phẩm huy động và cho vay (2 năm tái cơ câu, đã cập nhật đầy đủ sp của khối cá nhân)

2.2. Tóm tắt nhanh

2.2.1. 1. Kiến thức chuyên môn

2.2.2. 2. Kỹ năng về nghiệp vụ

2.2.3. 3. Công nghệ hiện đại

2.2.4. 4. Tư duy chiến lược

2.2.5. 5. Kỹ năng về quản lý

2.2.6. 6. Đạo đức nghề nghiệp

2.3. 2. Kỹ năng về nghiệp vụ

2.3.1. Độ nhạy và phân tích

2.3.1.1. Khả năng đọc tài liệu tiếng Anh trong nghiệp vụ

2.3.1.1.1. Vì điểm yếu của em là không thể uống chất kích thích...khi đi giao tiếp dc vì em có 1 số bệnh phụ nữ

2.3.1.1.2. Gía vốn của mảng phát hành

2.3.1.1.3. Gía vốn của mảng chấp nhận thẻ

2.3.1.2. Cảm nhận con số

2.3.1.2.1. Cảm nhận con số, làm sao cho con số biết nói và nói làm sao cho đúng ý sếp....trong 1 thời gian rất nhanh gần như là thế mạnh của của em

2.3.1.3. Phân tích phí TCT

2.3.1.3.1. Trong quá trinh release gói Compliance của MasterCard phát sinh lỗi hệ thống nên Sacombank phát sinh chi phí tháng 4/2021 là US$ 55,996 -> yêu cầu master hoàn lại

2.3.1.4. Phân tích chuẩn chi

2.3.1.4.1. phí Processing cho các GD Decline cao do TK không đủ số dư cao

2.3.1.5. Phân tích gd DCC

2.3.1.5.1. Là nghiệp vụ mới trong giao đoạn thẻ phát triển mạnh mẽ tại VN

2.3.1.6. Phân tích tỷ giá

2.3.1.6.1. Áp dụng tỷ giá STB để billing cho khách hàng

2.3.2. lắng nghe, truyền đạt

2.3.2.1. Lắng nghe rất quan trọng, phải nghe một cách đầy đủ để nắm toàn bộ mong muốn nhu cầu

2.3.2.1.1. Truyền đạt lại được mong muốn của sếp đến các bạn trong nhóm để thực hiện công việc chính xác nhất

2.3.2.2. Khi nắm được vấn đề thì phải biết cách truyền đạt một cách dễ hiểu nhất

2.4. 3. Công nghệ hiện đại

2.4.1. Sử dụng phiên bản excel nâng cao để phục vụ công việc

2.4.1.1. Tính TOI từng chủ thẻ tín dụng

2.4.1.1.1. Có cơ chế đối với các khách hàng lợi dụng ưu đãi

2.4.1.2. Tính TOI từng máy POS/ATM

2.4.1.2.1. Thanh lý các máy không hiệu quả

2.4.1.3. Setup được bộ báo cáo lợi nhuận thẻ đến từng ĐGD (chi tiết từng khoản mục thu chi rõ ràng)

2.4.1.4. Báo cáo lợi nhuận theo dòng sản phẩm thẻ

2.4.1.4.1. Dòng infinite

2.4.1.4.2. Dòng Platinum

2.4.2. Tìm hiểu công nghệ hiện đại như degital marrketing, AI để phục vụ công việc

2.4.2.1. AI, Machine Learning, đã làm trên Sacombank Pay..

2.5. 5. Kỹ năng về quản lý

2.5.1. Chủ động đổi mới công việc

2.5.1.1. Setup báo cáo Lợi nhuận đến từng điểm ĐGD qua các năm mảng thẻ

2.5.2. Phối hợp với team làm việc nhịp nhàng

2.5.2.1. Hiểu được điểm manh/điểm yếu của từng bạn -> để phối hợp công việc hiệu quả nhất

2.5.3. Quản lý được lượng tiền tồn quỹ của hệ thống ATM toàn quốc -> sau đó bàn giao lại cho team đối soát vận hành / tính đươ TOI thẻtins dụng

2.6. 6. Đạo đức

2.7. 4. Tư duy chiến lược

2.7.1. Xây dựng kế hoạch kinh doanh thẻ hằng năm

2.7.1.1. Lợi nhuận thẻ qua các năm

2.8. Mong muốn

2.8.1. P.QLRR nên xây dựng báo cáo BP hàng tháng -> để lợi nhuận được phản ánh

2.9. Điểm yếu

2.9.1. Vì điểm yếu của em là không thể uống chất kích thích...khi đi giao tiếp dc vì em có 1 số bệnh phụ nữ -> nên có thời gian đọc hiểu tài liệu để phát huy thế mạnh cảm nhận con số)

2.9.2. Nói nhanh

2.10. YEP

2.10.1. K.CN/K.DN

2.10.1.1. SLKH cá nhân tăng 20%

2.10.1.1.1. Đạt mốc 20tr khách hàng

2.10.1.2. TOI khách hàng tăng 20%

2.10.1.2.1. Lợi nhuận đạt 105%-110%

2.10.1.3. Chất lượng nhân lực

2.10.1.3.1. 100% NS theo ngành dọc tuần thủ quy trình nghiệp vụ

2.10.1.4. Triển khai 2 chương trình BH toàn quốc

2.10.1.4.1. Phối hợp hội thanh niên VN/Hội SV

2.10.1.4.2. K.DN thì kết nối với hệ thống quản lý thuế

2.10.2. NHS

2.10.2.1. Tái cấu trúc một số chức năng trùng lắp với K.CN và K.DN

2.10.2.2. NHS phải chủ động phối hợp K.CN/K.DN để gia tăng quy mô và khách hàng

2.10.2.3. Hoàn thành các dự án trước hạn 3 tháng: CRM, LOS, Retail LOS, Core, Omni Channel, số hóa quy trình nghiệp vụ

2.10.3. TC

2.10.3.1. CIR giảm, đạt mức 40%

2.10.3.2. Thúc đẩy lợi nhuận đạt 120%

2.10.3.3. 100% đơn vị hài lòng cơ chế FTP

2.10.3.4. 85%-90% đơn vị đạt lợi nhuận

3. AV

3.1. Loại bài

3.1.1. 1. Main idea/ Purpose

3.1.1.1. Câu hỏi

3.1.1.1.1. nhận diên: topic/subject/main idea/main point/primary concerned/best title/main purpose

3.1.1.2. Đọc lướt

3.1.1.2.1. • Các từ viết hoa • các từ được lặp đi lặp lại • năm

3.1.1.3. The life

3.1.1.3.1. • nơi sinh • năm sinh • nhiều mốc thời gian trong cuộc đời • nhiều địa điểm khác nhau

3.1.1.4. This history

3.1.1.4.1. • lịch sử các môn thể thao • bài viết sẽ nhiều môn thể thao • những mốc năm tương ứng

3.1.1.5. Cụm từ

3.1.1.5.1. trong bài: his physical education students. -> cụm từ này chỉ bổ nghĩa cho students

3.1.1.6. The origin

3.1.1.6.1. • cần năm • địa điểm • người phát minh ra

3.1.2. 2. General organization

3.1.2.1. Câu hỏi

3.1.2.1.1. nhân diện: organization of

3.1.2.2. Time order

3.1.2.2.1. Firstly, Secondly, Finally, Next, Then,…hoặc các năm theo trình tự

3.1.2.3. Cause and effect

3.1.2.3.1. Lý do: Reason/Due to

3.1.2.3.2. Bởi vì: Because/Since/As

3.1.2.3.3. Kết quả: Lead to/As a result

3.1.2.4. Definition – Example

3.1.2.4.1. Nghĩa là: Mean/Define

3.1.2.4.2. Chỉ ra là: Indicate/Show

3.1.2.5. Comparison and contrast

3.1.2.5.1. On the other hand

3.1.2.5.2. But/Hower/More/less/most

3.1.2.6. Problem and Solution

3.1.2.6.1. Vấn đề: cause/Result in

3.1.2.6.2. Giải pháp: Solve/Deal with/Cope with/Sort out

3.1.3. 3. attitude/tone

3.1.3.1. Diện diên: opinion/attitude of/the tone of

3.1.3.2. Informative

3.1.3.2.1. thông tin chung/không xuất hiện đánh giá/ không tính từ cảm xúc mang tính

3.1.3.3. Playful (vui tươi)

3.1.3.3.1. funny/amusing-hài hước/light-hearted-nhẹ nhàng /whimsical-ngộ nghĩnh/ silly-ngớ ngẫn/ joking/ playfully- tinh nghịch

3.1.3.3.2. Cats rule the internet, don't they? They're like the kings of the meme world

3.1.3.4. Sad

3.1.3.4.1. lonely/heartbreaking-đau lòng/sorrowful/mournful-tang thương,/depressing- u ám/tragic-bi thảm/tearful/pessimistic-Bi quan

3.1.3.5. Persuasive

3.1.3.5.1. should/must/need to/important/essential,/vital sống còn,/convince/argue/support/critical…

3.1.4. 4. Cụ thể

3.1.4.1. nhận diện: According to the passage/stated in/indicates /Which of the following is true

3.1.4.2. Xác định từ khóa của câu hỏi

3.1.4.2.1. đọc lần lượt các đáp án

3.1.5. 5./NOT cụ thể

3.1.5.1. nhận diện: is NOT stated / NOT mentioned/ NOT discussed/are false/true EXCEPT/NOT indicated

3.1.5.2. Xác định từ khóa của câu hỏi

3.1.5.2.1. đọc lần lượt các đáp án

3.1.6. 6. Ở dòng nào trong bài

3.1.6.1. nhận diện: Where in the passage/ In which line….? /which space (marked A,B,C…in the passage

3.1.6.2. Xác định từ khóa của câu hỏi

3.1.6.2.1. tìm từ khóa trong bài

3.1.7. 7. Suy luận

3.1.7.1. Nhận diện: likely to/implied in the passage/be inferred from/most likely that/probably happened/Inference

3.1.7.2. Xác định từ khóa của câu hỏi -> tìm từ khóa trong bài

3.1.7.2.1. Đọc xung quanh đáp án để lấy thông tin

3.1.8. 8. Qui chiếu

3.1.8.1. nhận diện: refer to?

3.1.8.2. Đọc kỹ câu có chứa (which, they, it, their, one(s)...

3.1.8.2.1. Xem xét cụm từ gần nhất

3.1.9. 9. đồng nghĩa, trái nghĩa

3.1.9.1. nhận diện: paraphrases/best replaced/mean/the closest meaning/the opposite meaning

3.1.9.2. Xác định vị trí keyword trong bài

3.1.9.2.1. đọc nội dung xung quanh keyword (1 câu trước và 1 câu sau)

3.1.10. Mẹo

3.1.10.1. Tip

3.1.10.1.1. without + V-ing

3.1.10.1.2. starts with.....ends with

3.1.10.1.3. people, politicians, lifestyle, refuse, not willing, comfort

3.1.10.1.4. purpose

3.1.10.2. Cảm xúc

3.1.10.2.1. Thoải mái: Reassure, comfort, relief, ease

3.1.10.2.2. nản lòng: Discourage, prevent, stop, hinder

3.1.10.2.3. Supportive

3.1.10.2.4. indifferent (thờ ơ)

3.1.10.2.5. Skeptical (hoài nghi)

3.1.10.3. Thông điệp

3.1.10.3.1. Nếu thấy improbable, lucky, long shot

3.1.10.3.2. Nếu thấy "simple", "less complex", "small"

3.1.10.3.3. Số lượng lớn, nhiều hành tinh,Xác suất cao

3.1.10.3.4. Possible, certain, easy

3.1.10.3.5. Nếu bài nói về nhiều giả thuyết, tranh cãi, chưa rõ ràng

3.1.10.3.6. Nếu bài nhấn mạnh 1 giả thuyết là nổi bật nhất

3.1.10.3.7. Có nhiều giả thuyết, nhiều phương án, chưa chắc cái nào đúng

3.1.10.3.8. Có 2 ý kiến trái ngược rõ ràng (kiểu: Một bên ủng hộ, một bên phản đối)

3.1.10.3.9. Phân tích ưu - nhược điểm từng giải pháp

3.1.10.3.10. Cuối bài có kết luận rõ ràng "This is the answer"

3.1.10.3.11. suggested,introduced,proposed,approach,solution,method,plan

3.1.10.3.12. Có “many researchers”, “scientists are working”, “efforts”, “attempts”, “working hard”

3.1.10.3.13. Nếu thấy từ kiểu "generations", "future", "next", "pass to others,"inheritance", "leave for the next,bequeath

3.1.10.3.14. may, might, will, expect, forecast, likely, future, plan

3.1.10.3.15. ignore, neglect, overlook

3.1.10.3.16. hide, secret, cover, undiscovered

3.1.10.3.17. check, research, study, examine

3.1.10.3.18. attachment to xxxx way of doing things

3.1.10.3.19. NOT MENTIONED

3.1.10.4. Why should

3.1.10.4.1. THẤY “ALL” → 80% LÀ BẪY

3.1.10.4.2. THẤY “MOST” → 80% ĐÚNG

3.1.10.5. Ngành nghề

3.1.10.5.1. y khoa

3.1.10.5.2. agent

3.1.10.5.3. Thợ gỗ

3.1.10.5.4. đồn bốt quân sự

3.1.10.5.5. Phân biệt chủng tộc

3.1.10.6. Luu ý câu hỏi

3.1.10.6.1. Which of the following statements .... most probably support: đồng tình với

3.1.10.6.2. câu hỏi: would best complete the last paragraph

3.1.10.6.3. the author wants to pass

3.1.11. Từ mới

3.1.11.1. perspective: view / prospective: Tiềm năng

3.1.11.2. Sun + Fields,Land,Soil → Burn, Scorch (Thiêu đốt) Sun + Sky, Light → Shine Weather-> Warm up, Heat up

3.1.11.3. Interested: thích thú tò mò vì phát hiện ra cái gì đó /Please: vui vẻ vì đạt dược cái gì dó

3.1.11.4. barrister: Lawyer

3.1.11.5. Frustrated: bực bội / Reluctant: do dự

3.1.11.6. optimistic: lạc quan

3.1.11.7. drawbacks: nhược điểm, hạn chế

3.1.11.8. Thất nghiệp

3.1.11.8.1. take longer to find jobs

3.1.11.8.2. discrimination: phân biệt đối xử

3.1.11.9. Not lived up to: ko đạt như kỳ vọng

3.1.11.10. Disgusting: kinh tởm, sợ mùi hôi thối, buồn nôn...

3.1.11.10.1. frightening = daunting: sợ hãi, 1 điều gì đó làm mình hoảng sợ...ví du động dất, quái vật...

3.1.12. dap an sai

3.1.12.1. Câu 6/trang 21

3.2. Kỹ thuật đọc

3.2.1. 1. Đọc đoạn văn

3.2.1.1. Với những bài không có đặc điểm -> bỏ qua ko đọc

3.2.1.2. Đọc lướt: tiêu đề/ phần chữ in nghiêng/chú thích/các từ được lặp lại/cách phân chia đoạn/viết hoa/năm/số

3.2.2. 2. Đọc câu hỏi

3.2.2.1. Dựa vào các key word lặp đi lặp lại để đoán

3.2.2.1.1. ● New York city (lặp đi lặp lại) ● rent - renter/giá ● apartment - studio

3.2.3. 3. Từ khóa trong câu hỏi

3.2.3.1. Từ khóa khó thay thế

3.2.3.1.1. ● Các tên riêng, con số cụ thể ● Xuất hiện trực tiếp trong bài đọc

3.2.3.2. Từ khoá dễ thay thế

3.2.3.2.1. Phải đọc nội dung hoặc xác định vị trí cần đọc qua các từ đồng nghĩa.

3.2.4. 4. Đọc xung quanh từ khóa trong bài

3.2.4.1. câu chứa từ khóa, câu trước và câu sau

3.2.5. 5. Loại bỏ các đáp án chứa thông tin sai ngay khi có thể

3.2.6. 6. Không dừng lại một câu quá lâu

3.2.6.1. nên làm dạng bài thông tin cụ thể, từ vựng trước

3.2.6.2. Dạng bài ý chính làm cuối

3.2.7. 7. Không bỏ trống đáp án

3.2.7.1. Các lựa chọn có thể bị sai

3.2.7.1.1. ngữ pháp, thiếu một phần thông tin

3.2.7.1.2. sai thông tin

3.2.7.1.3. hoặc không được nhắc đến

3.2.7.2. Các lựa chọn đúng thường

3.2.7.2.1. có phần keyword trùng với phần keyword trong câu hỏ

3.3. PP mới

3.4. Nói

3.4.1. Phần 1

3.4.1.1. I am going to talk about... For the first question...Well... For the second question...Honestly... For the third question...Actually... Now, moving on to the topic about... Question 1...Honestly... Question 2...Well... Question 3...Actually...

3.4.1.1.1. ● quiet and peaceful atmosphere ● cool and refreshing air ● relax and stay calm ● go for a walk ● hang out ● catch up ● cap off the day

3.4.2. Phần 2

3.4.2.1. I’m going to talk about the situation... In my opinion, option...is the best choice because... Option...is not suitable as.... and option...is also not the best since.... In short, for me option...is the most reasonable choice.

3.4.2.1.1. It is

3.4.2.1.2. I can

3.4.2.1.3. Từ nối

3.4.2.1.4. Trái nghĩa

3.4.2.1.5. thứ tự

3.4.2.2. in a shop, in an open-air market, or in an online shop

4. templet

4.1. Apologise

4.1.1. sincerely apologise for

4.1.1.1. deeply regret

4.1.2. the reason for this issue

4.1.2.1. take full responsibility

4.1.3. to make up for this, will ensure

4.1.4. once again,

4.1.4.1. apologise

4.1.4.1.1. appreciate patience

4.1.5. if anything further to resolve

4.2. Complaint

4.2.1. Inform you about

4.2.1.1. inconvenience

4.2.1.1.1. making it difficult

4.2.2. This has led.. increased stress becaue

4.2.3. To address these issues

4.2.4. I hope

4.2.4.1. Take this suggestion

4.2.4.1.1. Despite my previous

4.2.5. Therefore greatly appreciate..attention

4.3. Request

4.3.1. formally request

4.3.2. This request is due to

4.3.2.1. require some adjustments

4.3.3. I kindly suggest

4.3.4. Please let me

4.3.4.1. further information

4.3.4.1.1. to provide any to ensure

4.4. Advice

4.4.1. share my feedback on

4.4.2. Firstly, sincerely appreciate efforts

4.4.2.1. Overall, I had a pleasant

4.4.3. noticed ... could be improved

4.4.3.1. addressing these concerns... enhance

4.4.4. I appreciate the opportunity

4.4.4.1. contribute to ongoing improvements

4.5. Thank you

4.5.1. sincerely thank you

4.5.1.1. Your kindness have truly mean

4.5.2. As a token of my appreciation visit my home

4.5.3. Your kindness will always be remembered.

4.6. Invitation

4.6.1. invite you to give a presentation

4.6.2. The seminar is scheduled

4.6.3. We would be glad if

4.6.4. Given your department's impressive efforts in

4.6.5. any specific requirements, materials

4.6.5.1. Your participation