Начать. Это бесплатно
или регистрация c помощью Вашего email-адреса
OPPO A9 2020 создатель Mind Map: OPPO A9 2020

1. Điểm nhấn

1.1. Bộ 4 Camera

1.1.1. Chip QC 665 + Game boost 2.0

1.1.1.1. Dẫn đầu phân khúc

1.1.2. Camera chính 48MP F1.8

1.1.2.1. Khẩu độ F1.8 LỚN / Chống rung điện tử EIS

1.1.3. Camera góc rộng 8MP (119 độ)

1.1.3.1. Góc rộng 119 độ / Chống biến dạng

1.1.4. Camera nghệ thuật 2MP (Phong cách chụp chân dung nghệ thuật độc quyền của OPPO

1.1.4.1. Tạo nên 2 bộ hiệu ứng mới 06,07 Khác biệt, khắc phục những vấn đề về ánh sáng

1.1.5. Chế độ siêu chụp đêm

1.2. Màn hình: 6.5", HD+ Camera sau: Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP Camera trước: 16 MP CPU: Snapdragon 665 8 nhân RAM: 8 GB Bộ nhớ trong: 128 GB Thẻ nhớ: MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB Dung lượng pin: 5000 mAh

1.3. Giải trí

1.3.1. Camera chân dung chuyên dụng xử lí ánh sáng tự nhiên hơn, màu sắc trung thực hơn so với bộ lọc = phần mềm

1.3.2. Camera chân dung đơn sắc 2MP (Phong cách chụp chân dung trắng đen = phần cứng độc quyền OPPO

1.3.3. RAM 8G Bộ nhớ trong 128G (hỗ trợ thẻ nhớ đến 256GB)=> Bộ nhớ lớn nhất trong phân khúc

1.3.3.1. Tương đương 26.000 bức ảnh (20 ảnh/ngày = 3 năm)

1.3.3.2. 20.000 bài hát (20 bai/ngày = 2 năm

1.3.4. Pin 5000 mAh lớn nhất trong phân khúc

1.3.4.1. 19h SD bình thường

1.3.4.2. 11,8 xem Youtube

1.3.4.3. 7,7h chơi PBUG

1.3.5. Âm thanh vòm Dolby / Loa kép

1.3.5.1. Duy nhất trong phân khúc

2. Màu sắc chuyển tiếp /Mặt lưng 3D

2.1. Xanh đam mê

2.2. Tím đột phá