CHUYÊN ĐỀ PIN ĐIỆN HÓA

Начать. Это бесплатно
или регистрация c помощью Вашего email-адреса
CHUYÊN ĐỀ PIN ĐIỆN HÓA создатель Mind Map: CHUYÊN ĐỀ PIN ĐIỆN HÓA

1. ỨNG DỤNG

1.1. Pin thủy ngân

1.2. Pin liti

1.3. Pin điện kẽm carbon , Dành cho cho những thiết bị tiêu thụ ít điện năng (điều khiển tivi, đồng hồ treo tường, đèn pin, đồ chơi,….)

1.4. Pin điện kẽm carbon , Dành cho cho những thiết bị tiêu thụ ít điện năng (điều khiển tivi, đồng hồ treo tường, đèn pin, đồ chơi,….)

2. DẠNG BÀI TẬP

2.1. 1. Cho phản ứng viết sơ đồ pin

2.2. 2. Cho sơ đồ pin viết phản ứng

2.3. 3. Xác định cực và tính sức điện động

2.4. 4. Xác định tích số tan

2.5. 5. Xác định pH

3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

3.1. 1. Điện cực và thế điện cực

3.1.1. 1.1. Khái niệm và quy ước

3.1.1.1. - Điện cực là một thanh kim loại nhúng vào dung dịch muối của nó.

3.1.1.2. - Quá trình oxi hoá gọi là anot (cực âm). Điện cực tại đó xảy ra quá trình khử gọi là catot (cực dương).

3.1.2. 1.2. Phân loại

3.1.2.1. Điện cực loại 1: Điện cực thuận nghịch cation.

3.1.2.1.1. Điện cực kim loại

3.1.2.1.2. Điện cực hỗn hống

3.1.2.1.3. Điện cực khí

3.1.2.2. Điện cực loại 2 : Điện cực anion

3.1.2.2.1. Điện cực khí

3.1.2.2.2. Điện cực clorua

3.1.2.2.3. Điện cực calomen

3.1.2.3. Điện cực oxi hóa - khử

3.1.2.3.1. Điện cực đơn giản

3.1.2.3.2. Điện cực phức tạp

3.1.3. 1.3. Thế điện cực

3.1.3.1. • Thế khử (xảy ra quá trình khử) < Eox/kk >: ox + ne ⇌ kh

3.1.3.2. • Thế oxi hoá (xảy ra quá trình oxi hoá)< Ekk/ox>: kh ⇌ ox + ne

3.1.4. 1.4. Thế điện cực chuẩn của kim loại

3.1.4.1. Điện cực hidro chuẩn

3.1.4.2. Thế điện cực chuẩn của kim loại

3.1.5. 1.5. Dãy thế điện cực và ý nghĩa

3.1.5.1. Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn.

3.1.5.2. - So sánh tính oxi hóa - khử - Xác định chiều của phản ứng oxi hóa - khử - Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa - Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử

3.2. 2. Pin điện

3.2.1. 2.1. Khái niệm

3.2.2. 2.2. Phân loại

3.2.2.1. Pin hóa học

3.2.2.1.1. Pin hóa học đơn giản

3.2.2.1.2. Pin hóa học phức tạp

3.2.2.2. Pin nồng độ