Начать. Это бесплатно
или регистрация c помощью Вашего email-адреса
Vectơ создатель Mind Map: Vectơ

1. Vectơ trong mặt phẳng toạ độ

1.1. a = (x;y) b = (x';y')

1.1.1. a + b = (x+x';y+y')

1.1.2. k.a=(k.x;k.y)

1.1.3. a = b <=> x = x'; y = y'

1.1.4. a, b cùng phương

1.1.4.1. x = k.x' y = k.y'

1.1.4.2. x/x' = y/y'

1.2. Độ dài vectơ

1.2.1. | a | = Căn(x^2+y^2)

1.3. Liên hệ điểm và vectơ

1.3.1. A (xA ; yA); B ( xB ; yB); C (xC; yC)

1.3.1.1. AB = (xB - xA; yB - yA)

1.3.1.2. AB = Căn [(xB - xA)^2; (yB - yA)^2]

1.3.1.3. Trung điểm M[(xA + xB)/2; (yA + yB)/2]

1.3.1.4. Trọng tâm G[(xA + xB + xC)/3; (yA + yB + yC)/3]

2. Tích vô hướng 2 vectơ

2.1. Góc giữa 2 vectơ

2.1.1. (a;b)

2.1.2. (a;b) = 90 độ => a vuông góc b

2.1.3. 0 vuông góc với a

2.1.4. (a;b) = 0 độ => a và b cùng hướng (a;b) = 180 độ => a và b ngược hướng

2.2. Tích vô hướng 2 vectơ

2.2.1. a . b = |a| . |b| . cos (a;b)

2.2.2. a vuông góc với b => a . b = 0

2.2.3. a . a = a^2 = |a|^2

2.3. Biểu thức toạ độ và tính chất

2.3.1. Biểu thức toạ độ

2.3.1.1. a = (x;y) và b = (x';y') a . b = x.x'+y.y'

2.3.1.2. a vuông góc với b <=> a . b = 0 <=> x.x' + y.y' = 0

2.3.1.3. cos (a;b) = Tích vô hướng/Tích độ dài

3. Định nghĩa

3.1. Là đoạn thẳng có hướng

3.2. Kí hiệu: x

3.3. Kí hiệu độ dài: |x|

4. 2 vectơ cùng phương, hướng và độ dài

4.1. Cùng phương: Có giá song song và trùng nhau

4.2. Bằng nhau: a = b <=> a và b cùng hướng và |a| = |b|

5. Tổng và hiệu của vectơ

5.1. Tổng

5.1.1. Quy tắc 3 điểm: Với mọi điểm A,B,C bất kì thì AB + BC = AC

5.1.2. Xen điểm: AC = AB + BC

5.1.3. Hình bình hành: Cho HBH ABCD thì AB + AD = AC

5.1.4. Tính chất

5.1.4.1. a + b = b + a

5.1.4.2. (a + b) + c = a + ( b + c)

5.1.4.3. a + 0 = 0 + a = a

5.2. Hiệu

5.2.1. a - b = a + (-b)

5.2.2. Quy tắc

5.2.2.1. Trừ: Với 3 điểm A, B, C thì BC = AC - AB

5.2.2.2. Trung điểm: I là trung điểm của AB <=> IA + IB = 0

5.2.2.3. Trọng tâm tam giác: G là trọng tâm tam giác ABC <=> GA + GB + GC = 0

6. Tích của vectơ với 1 số

6.1. k.a là vectơ

6.1.1. Hướng

6.1.1.1. cùng hướng với a nếu k > 0

6.1.1.2. ngược hướng với a nếu k < 0

6.1.2. Độ dài

6.1.2.1. |k.a| = |k| * |a|

6.2. Nhận xét

6.2.1. I là trung điểm AB, M bất kỳ: MA + MB = 2MI

6.2.2. G là trọng tâm tam giác ABC, M bất kỳ: MA + MB + MC = 3MG

6.3. Tính chất

6.3.1. m(n.a)=(m.n)a

6.3.2. (m+n).a=m.a+n.a

6.3.3. m(a+b)=m.a+m.b

7. -

8. ->

9. ->

10. ->

11. ->

12. ->

13. ->

14. ->

15. ->

16. ->

17. ->

18. ->

19. ->

20. ->

21. ->

22. ->

23. ->

24. ->

25. ->

26. ->

27. ->

28. ->

29. ->

30. ->

31. ->

32. ->

33. ->

34. ->

35. ->

36. ->

37. ->

38. ->

39. ->

40. ->

41. ->

42. ->

43. ->

44. ->

45. ->

46. ->

47. ->

48. ->

49. ->

50. ->

51. ->

52. ->

53. ->

54. ->

55. ->

56. ->

57. ->

58. ->

59. ->

60. ->

61. ->

62. ->

63. ->

64. ->

65. ->

66. ->

67. ->

68. ->

69. ->

70. ->

71. ->

72. ->

73. ->

74. ->

75. ->

76. ->

77. ->

78. ->

79. ->

80. ->

81. ->

82. ->

83. ->

84. ->

85. ->

86. ->

87. ->

88. ->

89. ->

90. ->

91. ->

92. ->

93. ->

94. ->

95. ->

96. ->

97. ->

98. ->

99. ->

100. ->

101. ->

102. ->

103. ->

104. ->

105. ->

106. ->

107. ->

108. ->

109. ->

110. ->

111. ->

112. ->

113. ->

114. ->

115. ->

116. ->

117. ->