马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
Disagreeing 作者: Mind Map: Disagreeing

1. when you disagree but you want to be polite - khi bạn không đồng ý nhưng vẫn lịch sự

1.1. Yes, but... uh, mà

1.1.1. We should buy computers for every class in the school! Yes, but we don't have enough money!

1.1.2. Chúng ta nên mua máy tính cho các lớp học trong trường. Uh, nhưng chúng ta không đủ tiền.

1.2. I know, but ... Tôi biết nhưng...

1.2.1. It would be much simpler to meet at the restaurant. I know but I might get lost.

1.2.2. Gặp nhau ở nhà hàng thuận tiện hơn. Tôi biết nhưng tôi sợ bị lạc.

1.3. I take/ see your point, but... - tôi hiểu ý bạn nhưng...

1.3.1. Famous people can't expect to keep their private lives secret. I take your point, but doesn't everyone have a right to privacy?

1.3.2. Người nổi tiếng khó lòng giữ được bí mật cá nhân. Tôi hiểu ý bạn, nhưng mọi người có quyền giữ bí mật riêng tư phải không?

1.4. But don't you think...? Bạn không nghĩ là ....

1.4.1. We should have the party at a restaurant. But don't you think it might be too expensive?

1.4.2. Chúng ta nên tổ chức tiệc ở nhà hàng. Bạn không nghỉ vậy sẽ mắc lắm?

1.5. I'm not so sure... tôi không chắc

1.5.1. well, it looks as if Greece would be the best choice. I'm not so sure, Larry. It's a long way to go.

1.5.2. Thì Hy Lạp là lựa chọn tốt nhất có thể. Tôi không chắc Larry, xa quá!

2. when you disagree strongly - khi bạn hoàn toàn không đồng ý

2.1. No, it isn't. No. She isn't etc - Không, không phải vậy, cô ấy không có làm vậy

2.1.1. The quickest way to get there is to take the train. No, it isn't. It's much faster by car.

2.1.2. Đi nhanh nhất giờ là đi xe lửa đến đó. Không, xe hơi nhanh hơn.

2.2. That's not true - Không đúng sự thật

2.2.1. Eating meat is bad for you. That's not true. It's really good source of iron.

2.2.2. Ăn thịt không tốt cho bạn. Không đúng đâu. Thịt cung cấp người sắc tốt cho cơ thể.

2.3. You must be joking! No way! Bạn chắc đùa, không đời nào đâu.

2.3.1. It'll only take 30 minutes to get there. You must be joking! The traffic's really bad at this time of day.

2.3.2. Chỉ cần mất 30 phút để đến đó. Bạn đùa ah! Giờ này kẹt xe lắm

2.4. Rubbish! Bậy bạ! (dùng khi ngăn ý kiến của ai đó)

2.4.1. I'm too tired to do the washing up. Rubbish! You haven't done anything all day.

2.4.2. Con quá mệt phải dọn dẹp hoài. Bậy bạ! Con có làm gì cả ngày đâu!

2.5. I can't accept that... Tôi không chấp nhận...

2.5.1. I believe we should close the department until next year. I'm sorry, I can't accept that this is the best solution.

2.5.2. Tôi cho rằng ta nên đóng cửa căn hộ đến năm sau. Tôi xin lỗi, tôi không đồng lý đó là giải pháp tốt nhất.