1. Khái niệm
1.1. 1. Định nghĩa: (NH2)x-R-(COOH)y
1.2. 2. Đồng phân : Amino axit no, đơn chức, mạch hở: CnH(2n+1)NO2
1.3. 3. Danh Pháp
1.3.1. 👉Tên bán hệ thống= axit+ vị trí NH2(anpha, beta, drama,...) + tên axit ( thường).
1.3.2. 👉 Tên hệ thống( thay thế) =axit + vị trí NH2 (2,3,...)+ tên axit.
1.4. 4.Các axit thường gặp.
1.4.1. Glyxin ( Gly )
1.4.1.1. CH2-COOH | NH2
1.4.1.1.1. Tên thay thế : axit 2- amino tanoic
1.4.1.1.2. Tên bán hệ thống : axit aminoaxetic
1.4.2. Alanin( Ala )
1.4.2.1. CH3-CH-COOH | NH2
1.4.2.1.1. Tên thay thế: axit 2-amino propanoic
1.4.2.1.2. Tên bán hệ thống : axit anpha- aminopropionic
1.4.3. Valin( Val)
1.4.3.1. CH3-CH-CH-COOH | | CH3 NH2
1.4.3.1.1. Tên bán hệ thống: axit anpha- amino isovaleric
1.4.3.1.2. Tên thường: axit 2-amino 3- metylbutanoic
1.4.4. Lysin( Lys)
1.4.5. Axit Glutanic( Glu )
1.4.5.1. HOOC-CH-CH2-CH2-COOH | NH2
1.4.5.1.1. Tên thay thế: axit 2-aminopentan- 1,5 đioic
1.4.5.1.2. Tên bán hệ thống: axit anpha- amino glutaric
2. H2N-[CH2]4-CHCOOH | NH2
2.1. Tên thay thế: axit 2,6-điamino hexanoic
2.2. Tên bán hệ thống: axit anpha, epxilon- điaminocaproic
3. Cấu tạo phân tử
3.1. CTPT: NH3+-R- COO- : ion lưỡng cực
4. Tính Chất Vật Lý
4.1. -Chất rắn kết tinh, dễ tan.
4.2. - Nhiệt độ nóng chảy cao, phân hủy khi nóng chảy.
5. Tính Chất Hoá Học
5.1. 1. Lưỡng tính
5.1.1. Tác dụng với axit và bazo
5.1.2. *AXIT: (NH2)x-R(COOH)y + HCl ——> (NH3Cl)x - R- (COOH)y
5.1.3. *KIỀM: (NH2)x-R-(COOH)y+ yNaOH ——> (NH2)x-R-(COOHNa)y+ yH2O
5.2. 2. Phản ứng este hoá
5.2.1. Gly+ metanol
5.2.2. Ala + etanol
5.3. 3. Phản ứng trùng phương
5.3.1. nNH2-NH2-COOH ——> ( NH-CH2-CO)n + nH2O