1. Sản phẩm
2. 6.KHông tin
2.1. Bản thân
3. mong muốn, quan tâm
4. Khác Hàng không Mua vì
4.1. 1.Không biết
4.2. 4.Không tiền
4.3. 5.Không thích anh
4.3.1. 4.Delta - mệt mỏi, không thích - không chốt sales dc
5. 1.Hao Mòn/ Lạc hậu nhanh
6. 1.Sức mua lớn
7. 3.KHông Cần
8. 2.Quan Tâm
9. TƯƠNG TÁC
10. Customers Insights
10.1. 1.Phỏng vấn hỏi thật nhiều
10.2. 3.khảo sat
11. Price
12. 2.Alpha - trạng thái tưởng tương, dễ bán hàngf. Trang thái cảm xúc cao
13. Free để bị hút
14. 3.Theta - chìm trong cảm xúc, lo sợ phải mua. Có thể chốt sales, trạng thái cảm xúc cao
15. 1.beta - tỉnh táo phân tích, không chốt dc
16. 2.SALON - lắng nghe các câu hỏi
17. Chuyển đổi - kucs này mới bán hàng
18. Sản phẩm
18.1. 1. NHIỀU KHÁCH
18.1.1. 3. Cùng lúc phục vụ được nhiều người
18.1.2. 4.Rào cản cao
18.1.3. 5.Offine khó
18.1.4. 6.Dễ bán
18.1.5. 2. Lợi thế cạnh tranh
18.1.5.1. COST
18.1.6. 7.Lợi nhuận lớn
18.1.6.1. bán lẻ 30%
18.1.6.2. bán sỉ là 500%
18.2. 2.MUA NHIỀU TIỀN
18.2.1. 1. Đa dạng
18.2.2. 2. Bán sỉ bán số lượng lớn hoặc giá bán cao
18.2.3. 2. sản phẩm đẹp, độc, dzị, lạ
18.3. 3.MUA NHIỀU LẦN
19. TRUYỀN Thông
19.1. Viết
19.2. Nói
19.3. Google
19.4. Thu thập DATA khách hàng - Website
19.4.1. Facebook
19.4.2. Zalo
19.4.3. Titok
19.4.4. youtube
19.5. 4 bước mua hàng
19.5.1. 1.Nhận thức
19.5.2. 3.Mong muốn
19.5.3. 4.Hành động
19.5.4. BIẾT + THÍCH= TIN Tưởng
19.5.4.1. Thời gian
19.5.4.2. Sự Hiện Diện liên tục
19.5.4.3. Tín nhiệm
19.5.5. Nhân thức
19.6. 2.Không gấp
19.6.1. sự yên tâm
19.7. Logic chay QC FB
19.7.1. Cân Nhắc
19.8. Chạy QC có các pha
19.8.1. 1.Hút
19.8.1.1. quà tặng
19.8.1.2. mục đích tối thượng lấy data khách hàng
19.8.1.2.1. chuyên gia
19.8.2. 2.Dẫn
19.8.3. 3-Bán
19.8.4. 4.Chăm
19.8.4.1. mua thêm
19.8.4.2. giới thiệu người khác mua
19.9. WEBsite
19.9.1. LEADS PAGE
19.9.2. SALES PAGE
19.9.2.1. Bán hàng
19.9.2.2. thước đo bằng tiền