TỰ TÌNH
作者:32. Trương Trần Thúy Nguyên

1. LUẬN
1.1. Tâm trạng uất hận, đau đớn
1.2. Xiên ngang, Đâm toạc: sự bướng bỉnh, ngang ngạch
1.3. Rêu, Đá: nhỏ bé, yếu đuối, mềm mỏng
1.4. Khát khao mạnh mẽ vươn lên giải thoát khỏi nỗi đau thực tại
1.5. Nghệ thuật: Đảo ngữ , động từ mạnh
2. KẾT
2.1. Niềm khao khát được giải bày san sẻ
2.2. Xuân đi xuân lại lại: mùa xuân còn tuần hoàn còn tuổi trẻ thì ko
2.3. Mảnh tình san sẻ: đã bé còn san sẻ thành ít ỏi, xót xa
2.4. cảm nhận sâu sắc nỗi đau thân phận
2.5. Chán chường, mệt mỏi cùng cực
2.6. Nghệ thuật: tăng tiến, phép lặp
3. TÁC GIẢ
3.1. Hồ Xuân Hương
3.2. Bà chúa thơ Nôm
3.3. Quê: Nghệ An, Sống: chủ yếu ở Thăng Long, cuối XVIII- đầu XIX
3.4. Thường viết về người phụ nữ với tiếng nói cảm thông, đề cao vẻ đẹp khát vọng của họ
3.5. Nghệ Thuật: trào phúng trữ tình
4. THỰC
4.1. Tâm trạng chán chường của người phụ nữ
4.2. giải thoát bi kịch: mượn rượu giải sầu, tìm trăng làm bạn
4.3. Vòng luẫn quẫn
4.3.1. Say lại tỉnh : nhận thức bản thân, thấm thía nỗi đau
4.3.2. Trăng khuyết chưa tròn: tuổi xuân dần qua đi