RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CÓ Ý CHÍ

马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CÓ Ý CHÍ 作者: Mind Map: RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CÓ Ý CHÍ

1. TIC

1.1. động tác không tự ý

1.2. đột ngột

1.3. nhanh

1.4. lặp đi lăp lại

1.5. một/ nhiều nhóm cơ

1.6. cưỡng lại được trong thời gian ngắn

1.7. bao gồm

1.7.1. tic vận động đơn giản

1.7.2. tic vận động phức tạp

1.7.3. tic phát âm

1.8. trẻ dưới 14y

1.9. tăng khi stress, giảm khi chú tâm

1.10. HỘI CHỨNG TOURRETTE

1.10.1. tic mạn tính

1.10.2. tic vận động+phát âm

1.10.3. nói tục, không cưỡng lại được

2. RỐI LOẠN BẢN NĂNG

2.1. HÀNH VI XUNG ĐỘNG?

2.1.1. đột ngột

2.1.2. vô cớ

2.1.3. không kiềm chế được

2.1.4. không cân nhắc suy tính trước

2.1.5. bạo động

2.2. XUNG ĐỘNG BẢN NĂNG?

2.2.1. RLBN ăn uống

2.2.1.1. chán ăn

2.2.1.2. không ăn

2.2.1.3. cơn thèm ăn

2.2.1.4. ăn vật bẩn

2.2.1.5. thèm uống

2.2.1.6. cơn thèm rượu

2.2.1.6.1. uống nhiều rượu có chu kì

2.2.1.6.2. không cưỡng lại được

2.2.1.6.3. loạn thần hưng trầm cảm

2.2.2. cơn đi lang thang

2.2.3. cơn trộm cắp

2.2.4. cơn đốt nhà

2.2.5. cơn giết người

2.2.6. loạn dục

3. RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

3.1. Vận động chậm

3.1.1. chậm chạp, từ tốn chậm rãi

3.1.2. ít nói/nói chậm

3.1.3. vẻ mặt ít biểu cảm

3.2. giảm VĐ

3.2.1. giảm thực hiện

3.2.2. hay ngồi/ nằm yên

3.2.3. ít cử động

3.3. Vô động

3.3.1. bất động 100%

3.3.2. không vận động

3.3.3. HCTC, HCCTL, TTPU

3.4. tăng VĐ

3.4.1. nhanh, thừa, luôn VĐ

3.4.2. HCHC

3.5. Loạn động

3.5.1. thuốc chống loạn thần

3.5.2. TC ngoại tháp: tăng trương lực cơ, run, giảm vận động

3.5.3. loạn trương lực cơ cấp

3.5.3.1. cơn tăng trương lực cơ

3.5.3.2. ngưỡi ưỡn

3.5.3.3. đầu ngửa ra sau/ vẹo sang bên

3.5.3.4. mắt nhìn lên trần nhà

3.5.3.5. cảm giác bồn chồn

3.6. loạn động muộn

3.6.1. thời gian dài điều trị TCLT

3.6.2. xuất hiện khi nghỉ ngơi, giảm khi chú ý/ngủ

3.6.3. vùng mặt, miệng như nhai cao su, lưỡi thè ra

3.6.4. múa giật múa vờn

3.6.5. táy như viết trong không khí

3.7. bồn chồn

3.7.1. không ngồi/ đứng yên được

3.7.2. cảm thấy căng cơ

3.7.3. hai chân cử động không ngừng dù đứng yên một chỗ

3.7.4. rung đùi, bắt chéo chân

4. RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CÓ Ý CHÍ

4.1. Các RLHDCYC

4.1.1. giảm HĐ-> trầm cảm, suy nhược

4.1.2. tăng HĐ-> hưng cảm

4.1.3. mất HĐ-> +mất CX-> TTPL, loạn thần phản ứng

4.2. KÍCH ĐỘNG

4.2.1. hưng phấn tâm thần VĐ quá mưc

4.2.2. không có mục đích

4.2.3. tính chất phá hoại

4.2.4. hành vi bạo lực nguy hiểm

4.2.5. bao gồm

4.2.5.1. TRẠNG THÁI KÍCH ĐỘNG

4.2.5.1.1. kéo dài

4.2.5.1.2. bệnh tâm thần nội phát gây ra

4.2.5.1.3. kích động hưng cảm

4.2.5.1.4. kích động do các trạng thái hoang tưởng ảo giác

4.2.5.1.5. kích động do TTPL

4.2.5.1.6. kích động căng trương lực

4.2.5.2. CƠN KÍCH ĐỘNG

4.2.5.2.1. ngắn hơn

4.2.5.2.2. ít liên quan đến quá trình nội phát

4.2.5.2.3. phản ứng tâm lí

4.2.5.2.4. hiểu được nguyên nhân kích động

4.2.5.2.5. người dễ bị kích thích, không làm chủ bản thân

4.3. BẤT ĐỘNG

4.3.1. ức chế tâm thần vận động nặng nề

4.3.2. BẤT ĐỘNG CĂNG TRƯƠNG LỰC

4.3.2.1. trạng thái phủ định

4.3.2.1.1. TC Páp lốp

4.3.2.2. tính thụ động

4.3.2.2.1. nhại lời nói, nhại vẻ mặt, nhại động tác

4.3.2.2.2. giữ nguyên dáng

4.3.2.2.3. uốn sáp

4.3.2.2.4. gối không khí

4.3.2.3. cơn xung động tâm thần vận động

4.3.2.4. HỘI CHỨNG CĂNG TRƯƠNG LỰC

4.3.2.4.1. kích động: ĐN, VN, ĐH

4.3.2.4.2. bán bất động: PĐ, TĐ

4.3.2.4.3. bất động: giữ nguyên dáng, uốn sáp, gối không khí

4.3.3. SỮNG SỜ

4.3.3.1. dừng các hoạt động tâm thần vận động ở mức tối đa

4.3.3.2. nằm/ ngồi bất động, vẻ mặt đờ đẫn

4.3.3.3. không đáp ứng kích thích

4.3.3.4. không nói, không ăn uống, đại tiểu tiện ra quần

4.3.3.5. SUY NGHĨ, DÒNG TƯ DUY VẪN CÒN HOẠT ĐỘNG

4.3.3.6. bao gồm

4.3.3.6.1. sững sờ sầu uất

4.3.3.6.2. sững sờ căng trương lực

4.3.3.6.3. sững sờ do xúc cảm

4.3.3.6.4. sững sờ lú lẩn