马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
MKT 6Ps 作者: Mind Map: MKT 6Ps

1. 1.POSITION (Định vị)

1.1. 1.THƯƠNG HIỆU

1.1.1. GIÁ TRỊ MANG LẠI

1.2. 2. SẢN PHẨM

1.2.1. KHÔNG BÌNH DÂN

1.3. 3. VỊ TRÍ

1.3.1. TOP 5 THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - GIÁO DỤC

1.4. 4.KHÁCH HÀNG

1.4.1. THÁP NHU CẦU MASLOW - TẦNG 3 TRỞ LÊN

1.4.2. TỔNG THU NHẬP GIA ĐÌNH: >= 20TR

1.4.3. HIỂU TẦM QUAN TRỌNG CỦA GIÁO DỤC

2. 2.PROMOTION

2.1. INSIGHT

2.1.1. Consumers

2.1.2. Brand

2.1.3. Category

2.2. CẠNH TRANH

2.2.1. Company

2.2.2. Competitor

2.2.3. Customer

2.3. WHO

2.3.1. LƯỚI

2.3.1.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP (B2B)

2.3.2. CÂU

2.3.2.1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (B2C)

2.3.3. ĐỐI TÁC BÁN HÀNG

2.3.3.1. GIÁO DỤC

2.3.3.1.1. Trường học

2.3.3.1.2. Học viện

2.3.3.1.3. Văn phòng phẩm

2.3.3.2. DỊCH VỤ LIÊN QUAN

2.3.3.2.1. Định cư

2.3.3.2.2. Du học

2.3.3.2.3. Xuất khẩu lao động

2.3.3.2.4. Tài chính

2.3.3.2.5. Kinh doanh đồ điện tử

2.4. HOW

2.4.1. Push

2.4.1.1. Gross sale/Combo

2.4.1.2. Chính sách đại lí

2.4.1.2.1. KPI (Tăng hạng => Tăng Chiết Khấu)

2.4.1.2.2. Thưởng khi họ là đối tác theo mình (3 tháng, 6 tháng, 1 năm) => Tri ân

2.4.1.2.3. Phủ hình ảnh (tặng bảng hiệu)

2.4.1.2.4. Tạo chiến dịch truyền thông, quảng cáo giúp đại lí

2.4.1.2.5. Định mức thưởng (Push số lượng)

2.4.1.3. Người mua hàng => Người bán hàng

2.4.1.3.1. Vd: 1 phụ huynh => Gom nhóm => 10 phụ huynh => (Hoạt động học tiếng Anh từ Honrada) => Tổ chức event => Hội thảo thấu hiểu dạy con...

2.4.2. Pull

2.4.2.1. % Giá trị nhận được >> % Kì vọng

2.4.2.1.1. Vd: Mua 10 tặng 3 tính tiền 11

2.4.2.2. Giảm sự kì vọng

2.4.2.3. Hiệu ứng chim mồi

2.4.2.3.1. 3 mức giá: Max - Med - Min

2.4.2.4. Up sale & cross sale (Mua A tặng B)

2.5. Đẩy mạnh độ nhận diện thương hiệu

2.5.1. Step 1: Nhận diện thương hiệu

2.5.1.1. Tính năng

2.5.1.2. Thương hiệu Việt

2.5.1.3. VD: TVC ngắn và bộ NDTH

2.5.2. Step 2: Cảm xúc

2.5.2.1. Giải quyết nỗi lo, khổ (painpoint><dream)

2.5.2.2. Vd: TVC ngắn, music

2.5.3. Step 3: Tương tác khách hàng

2.5.3.1. Kết hợp influencer

2.5.3.1.1. VD: người nổi tiếng, báo đài

2.5.3.2. Đa dạng hóa nội dung trên tất cả các kênh

3. 6. PRICE

4. 3.PLACE

4.1. Online

4.1.1. Own

4.1.1.1. Website hompage

4.1.1.2. Web vệ tinh

4.1.1.3. Landing Page

4.1.2. Earn

4.1.2.1. Facebook

4.1.2.2. Tiktok

4.1.2.3. Zalo OA

4.1.2.3.1. Broadcast

4.1.2.4. Youtube

4.1.3. Paid

4.1.3.1. Digital Ads

4.1.3.1.1. Facebook Ads

4.1.3.1.2. Google Ads

4.1.3.1.3. Tiktok Ads

4.1.4. Backup

4.1.4.1. Đối tác online

4.1.5. Automation (Tự động hóa)

4.1.5.1. Sản phẩm miễn phí (limited)

4.1.5.1.1. Form

4.1.6. Event

4.1.6.1. Hội thảo

4.1.6.2. Cuộc thi

5. 4.PRODUCT

5.1. Chính

5.1.1. Cải tiến

5.1.1.1. App + Giáo viên

5.1.1.2. Chất lượng trải nghiêm

5.1.1.2.1. Trải nghiệm Khách hàng (Test - Trial - Chính)

5.1.1.3. Hình thức

5.1.1.3.1. Hình thức sản phẩm

5.1.1.3.2. Các sản phẩm hình thức tương tác với khách hàng

5.2. Phụ

5.2.1. Cứng

5.2.1.1. Sách

5.2.1.2. Bảng chữ cái

5.2.1.3. Cẩm nang

5.2.1.4. Quà tặng công nghệ hỗ trợ công việc, học tập

5.2.2. Mềm

5.2.2.1. Video đóng gói

5.2.2.2. Chơi game kiến thức

5.2.2.3. Tích lũy xu để qui đổi vật phẩm

5.2.2.3.1. VD: Sách, nón...

6. 5.PEOPLE

6.1. MKT

6.1.1. Brand Team

6.1.1.1. Social MKT Leader

6.1.1.2. Push Sale Leader

6.1.1.3. Creative Leader

6.1.2. Marketing Service

6.1.2.1. Truyền thông

6.1.2.1.1. Online

6.1.2.1.2. Offline

6.1.2.2. Doanh số

6.1.2.2.1. Data Analysis

6.1.2.2.2. Nhóm Push sale 1

6.1.2.2.3. Nhóm Push sale 2

6.1.2.2.4. Nhóm Push sale 3

6.1.2.3. Production

6.1.2.3.1. Media

6.1.2.3.2. Content