Công nghệ giữa kì

马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
Công nghệ giữa kì 作者: Mind Map: Công nghệ giữa kì

1. Bài 2 Hình chiếu vuông góc

1.1. Hình chiếu vật thể

1.1.1. Khái niệm

1.1.1.1. Là hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó

1.1.2. Các phép chiếu

1.1.2.1. Phép chiếu vuông góc

1.1.2.1.1. Dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc

1.1.2.2. Phép chiếu song song và phép chiếu xuyên tâm

1.1.2.2.1. Vẽ hình biểu diễn ba chiều

1.1.2.2.2. Bổ sung cho các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ kĩ

1.2. Phương pháp chiếu góc thứ 1

1.2.1. Các mặt phẳng hình chiếu

1.2.1.1. Vật thể được đặt vào một góc tạo thành bởi ba mặt phẳng hình chiếu và vuông góc với nhau từng

1.2.1.1.1. MPHC đứng ở sau vật thể

1.2.1.1.2. MPHC cạnh ở bên phải vật thể

1.2.1.1.3. MPHC bằng ở dưới vật thể

1.2.2. Các hình chiếu

1.2.2.1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới

1.2.2.2. Hình chiếu bằng chó hướng chiếu từ trên xuống

1.2.2.3. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang

1.2.3. Vị trí hình chiếu

1.2.3.1. MPHC bằng được mở xuống dưới 90 độ

1.2.3.1.1. MPHC bằng ở dưới mặt phẳng hình chiếu đứng

1.2.3.2. MPHC cạnh được mở sang phải 90 độ

1.2.3.2.1. MPHC cạnh ở bên phải mặt phẳng hình chiếu đứng

2. Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

2.1. Khái niệm

2.1.1. Tài liệu trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình và các kí hiệu tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.

2.1.2. Dùng để chế tạo, thi công, kiểm tra đánh giá sản phẩm.

2.1.3. hướng dẫn lắp ráp, vận hành và sử dụng sản phẩm.

2.2. Tiêu chuẩn

2.2.1. Khổ giấy

2.2.1.1. A0

2.2.1.1.1. 1189.841

2.2.1.2. A1

2.2.1.2.1. 841.594

2.2.1.3. A2

2.2.1.3.1. 594.420

2.2.1.4. A3

2.2.1.4.1. 420.297

2.2.1.5. A4

2.2.1.5.1. 297.210

2.3. Tỉ lệ

2.3.1. Thu nhỏ

2.3.1.1. 1:2

2.3.1.2. 1:5

2.3.1.3. 1:10

2.3.2. Nguyên hình

2.3.2.1. 1:1

2.3.2.1.1. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thực tương ứng trên vật thể đó

2.3.3. Phóng to

2.3.3.1. 2:1

2.3.3.2. 5:1

2.3.3.3. 10:1

2.4. Đường nét cơ bản

2.4.1. Nét liền đậm

2.4.1.1. 0.5mm

2.4.1.2. Đường bao thấy,cạnh thấy

2.4.2. Nét liền mảnh

2.4.2.1. 0.25mm

2.4.2.1.1. Đường kích thước,đường gióng kích thước

2.4.3. Nét đứt mảnh

2.4.3.1. 0.25mm

2.4.3.1.1. Đường bao khuất,cạnh khuất

2.4.4. Nét đứt chấm mảnh

2.4.4.1. 0.25mm

2.4.4.1.1. Đường tâm,đường trục đối xứng

2.5. Ghi kích thước

2.5.1. Đường kích thước

2.5.1.1. Vẽ song song với phần tử được ghi kích thước

2.5.1.2. Đầu đường kích thước có mũi tên

2.5.2. Đường gióng kích thước

2.5.2.1. Kẻ vuông góc với đường kích thước

2.5.2.2. chỉ trị số kích thước

2.5.2.3. Vượt quá đường kích thước 2:4mm

2.5.3. Chữ số kích thước

2.5.3.1. Ghi trên đường kích thước, chỉ trị số kích thước thực

2.5.3.2. không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ

2.5.4. Kí hiệu rỗng biểu thị số kích thước đường kính của đường tròn

2.5.5. Kí hiệu R trước con số kích thước bán kính của cung