马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
Marketing 作者: Mind Map: Marketing

1. PR

1.1. Sản xuất nội dung PR: bài báo chí, phóng sự truyền hình, phát thanh

1.1.1. Thu thập, khai thác thông tin để lập ý tưởng, chủ đề bài viết

1.1.2. Khai thác thông tin/phỏng vấn chi tiết để lấy tư liệu viết bài

1.1.3. Dựng outline bài viết

1.1.4. Viết bài sơ bộ và chỉnh sửa

1.1.5. Thiết kế, chụp hoặc tìm ảnh/video minh họa bài viết

1.2. Xây dựng quan hệ báo chí: workshop, sự kiện...

2. Market research

2.1. Nghiên cứu tại bàn: thông qua báo cáo, nghiên cứu, khảo sát... đã có

2.1.1. Hỗ trợ tìm kiếm tài liệu và thông tin (TLA)

2.1.2. Dịch thuật (TLA)

2.2. Khảo sát: thực hiện khảo sát, phỏng vấn...

2.2.1. Phân tích dữ liệu khảo sát (TLA)

2.2.2. Xác định phân khúc khách hàng và tìm insights

3. Digital marketing

3.1. SEO/SEM: Tối ưu nội dung trên các công cụ tìm kiếm

3.1.1. Hỗ trợ xác định từ khóa, volume thị trường...

3.1.2. Draft khung bài SEO, viết bài chuẩn SEO

3.1.3. Website: landing page, SEO...

3.1.3.1. Draft khung landing page, khung bài SEO (TLA)

3.1.3.2. Hỗ trợ xác định từ khóa

3.1.3.3. Viết bài chuẩn SEO (TLA)

3.1.3.4. Có thể viết một số lệnh CSS đơn giản để customize website (TLA)

3.2. Email marketing

3.2.1. Lập kế hoạch nội dung email trong tháng

3.2.2. Viết email theo nhiều văn phong khác nhau, cá nhân hóa,...

3.2.3. Tạo luồng automation tự động

3.3. Social media marketing: marketing trên nội dung mạng xã hội

3.3.1. Social media: Facebook, Tik Tok, Youtube, LinkedIn, Instagram...

3.3.1.1. Lên ý tưởng/khung nội dung (TLA)

3.3.1.2. Gợi ý kế hoạch nội dung (TLA)

3.3.1.3. Viết nội dung (social post, kịch bản video...) (TLA)

3.3.1.4. Gen ảnh/video (Midjourney, Bing...)

3.3.1.5. Dịch thuật

3.3.1.6. Tạo âm thanh, nhạc,...

3.4. Affiliate marketing: nhà cung cấp sản phẩm hợp tác với nhà quảng cáo/KOL/KOC để giới thiệu SP.

3.4.1. Gợi ý chủ đề, lĩnh vực hợp tác

3.4.2. Hỗ trợ sản xuất nội dung hợp tác

3.5. Data Analysis

3.5.1. Phân tích, bóc tách: survey, customer feedback,...

3.5.2. Phân tích insight từ các nền tảng digital

4. Creative

4.1. Content Creative: tìm ý tưởng mới, insight khách hàng

4.1.1. Tìm kiếm insight khách hàng ==> ý tưởng mới cho chiến dịch truyền thông, hoạt động truyền thông

4.1.1.1. Ứng dụng AI: tìm kiếm insight khách hàng (TLA); tìm kiếm ý tưởng mới (TLA)

4.2. Design: Thiết kế ấn phẩm, ảnh, standee, poster...

4.2.1. Thiết kế ảnh minh họa cho bài viết. VD: ảnh bài post Facebook, Instagram, LinkedIn...; ảnh minh họa bài PR báo chí; ảnh bài quảng cáo online...

4.2.1.1. Thiết kế ảnh (Canva, Adobe...)

4.2.1.2. tìm kiếm ý tưởng ảnh (TLA)

4.2.1.3. Gen ảnh (Midjourney, Bing...)

4.2.2. Thiết kế ấn phẩm quảng cáo ngoài trời phục vụ mục đích bán hàng/branding: standee, banner, poster, backdrop...

4.2.2.1. Gen các thành phần trong ảnh bằng AI (VD: icon, nền, hình cụ thể, font chữ...)

4.2.3. Thiết kế các ấn phẩm offline giới thiệu SP: leaflet, flyer, brochure, company profile...

4.2.4. Thiết kế các ấn phẩm khác phục vụ các hoạt động truyền thông-MKT như biển tên, thẻ đeo, quà tặng khách hàng...

4.3. Media: sản xuất video, clip (ghi hình, biên tập, hậu kỳ...)

4.3.1. Sản xuất video ngắn/dài cho kênh MXH (FB, Tik Tok, Youtube...)

4.3.1.1. Gen ảnh làm hình trám (Midjourney, Bing)

4.3.1.2. Gen video làm hình trám (Sora)

4.3.1.3. Chỉnh sửa, cắt ghép video (Capcut, Adobe Premier)

4.3.1.4. Lời bình AI (Text to Speech)

4.3.1.5. Tạo nhạc bằng AI

4.3.2. Sản xuất phim/phóng sự truyền hình

4.3.2.1. Tạo talking face thay cho đoạn phỏng vấn

4.3.2.2. Các nghiệp vụ như phía trên

5. Event

5.1. Event planning: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện

5.1.1. Xây dựng ý tưởng chủ đề, concept của sự kiện

5.1.1.1. Gợi ý chủ đề và khung nội dung (TLA)

5.1.1.2. Hỗ trợ tìm kiếm địa điểm, gợi ý quà tặng... (TLA)

5.1.2. Sáng tạo key visual (hình ảnh chủ đạo) của sự kiện

5.1.2.1. Gen ý tưởng ảnh (Midjourney, Bing...)

5.2. Event implementation: Triển khai thực tế, phụ trách các nhóm công việc logistics để tổ chức sự kiện

5.2.1. Sản xuất nội dung truyền thông cho sự kiện: bài quảng cáo, bài truyền thông MXH, bài truyền thông báo chí, outline landing page...

5.2.2. Sản xuất nội dung+ý tưởng thiết kế cho các ấn phẩm offline+online trước khi chuyển cho thiết kế

5.2.3. Thiết kế các ấn phẩm online của sự kiện từ key visual: ảnh quảng cáo, ảnh truyền thông, backdrop, holding, slides, landing page...

5.2.4. Thiết kế ấn phẩm offline: standee, banner, gian hàng, biển tên, thẻ đeo, quà tặng...

5.2.5. Sản xuất video sự kiện: video giới thiệu, video highlight/recap, video trình chiếu tại sự kiện...

6. Quảng cáo

6.1. Digital ad: Quảng cáo online

6.1.1. Sản xuất nội dung bài quảng cáo online

6.1.1.1. Xác định hành vi khách hàng mục tiêu và cách target mục tiêu

6.1.1.2. Gợi ý ý tưởng quảng cáo, hỗ trợ sản xuất nội dung quảng cáo (nội dung, ảnh, video...)

6.1.1.3. Thu thập dữ liệu và hỗ trợ phân tích số liệu

6.1.2. Thiết kế visual ảnh cho bài quảng cáo online

6.1.3. Sản xuất/dựng video cho bài quảng cáo online

6.2. OOH: Quảng cáo ngoài trời (standee, banner, poster, màn hình sảnh, màn hình thang máy...)

6.2.1. Sản xuất nội dung trên ấn phẩm quảng cáo

6.2.1.1. Lên ý tưởng quảng cáo, ý tưởng standee (TLA)

6.2.1.2. Gợi ý slogan, tagline... (TLA)

6.2.2. Thiết kế ấn phẩm quảng cáo dựa trên nội dung đã duyệt

6.2.3. Sản xuất/dựng video quảng cáo dựa trên kịch bản đã duyệt